tính % của mỗi nguyên tố có trong các chất có CTHH sau MgO, CaCO3, H2SO4, CuO. nẾU lấy mỗi chất là 0,5 mol thì khối lượng mỗi ngto trong mỗi chất là bao nhiêu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.CTHH:K_2CO_3:\\ \%K=\dfrac{78}{138}=56,52\%\\ \%C=\dfrac{12}{138}=8,69\%\\ \%O=100\%-56,52\%-8,69\%=34,79\%\)
\(b.CTHH:H_2SO_4:\\ \%H=\dfrac{2}{98}=2,04\%\\ \%S=\dfrac{32}{98}=32,65\%\\\%O=100\%-2,04\%-32,65\%=65,31\% \)
a)
\(m_C=\dfrac{52,15.46}{100}=24\left(g\right)=>n_C=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{13,04.46}{100}=6\left(g\right)=>n_H=\dfrac{6}{1}=6\left(mol\right)\)
\(m_O=46-24-6=16\left(g\right)=>n_O=\dfrac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: C2H6O
b) \(n_A=\dfrac{18,4}{46}=0,4\left(mol\right)\)
mC = 12.0,4.2 = 9,6(g)
mH = 1.0,4.6 = 2,4 (g)
mO = 16.0,4.1 = 6,4 (g)
c) \(n_A=\dfrac{13,8}{46}=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử C = 2.0,3.6.1023 = 3,6.1023
Số nguyên tử H = 6.0,3.6.1023 = 10,8.1023
Số nguyên tử O = 1.0,3.6.1023 = 1,8.1023
Đơn chất: \(Cl_2,Al\)
\(m_{Cl_2}=0,5.71=35,5\left(g\right)\\ m_{Al}=0,5.27=13,5\left(g\right)\)
Hợp chất: \(H_3PO_4,CaCO_3\)
\(m_{H_3PO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\\ m_{CaCO_3}=0,5.100=50\left(g\right)\)
\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Ca}=\dfrac{40}{100}.100\%=40\%\\ \%m_C=\dfrac{12}{100}.100\%=12\%\\ \%m_O=100\%-\left(12\%+40\%\right)=48\%\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Al}=\dfrac{2.27}{342}.100\%=15,79\%\\ \%m_S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%m_O=100\%-\left(28\%+15,79\%\right)=56,21\%\)
Khối lượng mol của KMnO4 :
MKMnO4 = 39 + 55 + 16.4 = 158 (g/mol)
nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO = 4 mol
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
mK = 39.1 = 39 (g)
mMn = 55.1 = 55 (g)
mO = 16.4 = 64 (g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :
\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)
\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)
\(\%m_O=\frac{m_O}{M_{KMnO4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)
* Với MgO
- , nMgO = 0,5 (mol) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=0,5\left(mol\right)\\n_O=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=12\left(g\right)\\m_O=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
* Với CaCO3
nCaCO3= 0,5 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ca}=0,5\left(mol\right)\\n_C=0,5\left(mol\right)\\n_O=1,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Ca}=20\left(g\right)\\m_C=6\left(g\right)\\m_O=1,5.16=24\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
* Với H2SO4
nH2SO4 = 0,5 (mol)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_H=1\left(mol\right)\\n_S=0,5\left(mol\right)\\n_O=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_H=1\left(g\right)\\m_S=16\left(g\right)\\m_O=16.2=32\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
* Với CuO
nCuO = 0,5 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=0,5\left(mol\right)\\n_O=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=32\left(g\right)\\m_O=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)