K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lítCâu 3: Phản ứng nào...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

2
3 tháng 8 2021

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(n_{Zn}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=0,33\left(mol\right)\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,33}{2}\) => HCl dư

\(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

\(n_{Zn}=0,15\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,1}{1}\) => Zn dư

\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl2; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

3 tháng 8 2021

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

40 gam KNO3 hòa tan trong 95 gam nước

? gam KNO3 hòa tan trong 100 gam nước

Vậy độ tan có giá trị là: \(\dfrac{40.100}{95}=42,11\)

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)=n_{H_2SO_4}\)

=> \(CM_{H2SO4}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5M\)

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

\(CM_{HCl}=\dfrac{2.4+1.0,5}{2+1}=2,83M\)

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Độ tan của NaCl là 36g

=> 100g H2O hòa tan trong 36g NaCl

=> mdd = 100+ 36 = 136g

\(C\%=\dfrac{36}{136}.100=26,47\%\)

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2.\dfrac{124}{62}=4\left(mol\right)\)

=> \(C\%_{NaOH}=\dfrac{4.40}{124+876}.100=16\%\)

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

Câu 34: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7Câu 35: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lítCâu 36: Khử hoàn toàn...
Đọc tiếp

Câu 34: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 35: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy  bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:     FexOy + Al → Fe + Al2O3

Công thức của oxit sắt là:

A. FeO             B. Fe2O3             C.  Fe3O4           D. Không xác định

Dữ kiện cho hai câu 37, 38

Khử 12g sắt(III) oxit  và 2g CuO bằng khí hiđro

Câu 37: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:

A. 5,04 lít              B. 5,6 lit              C. 10,08 lít               D. 8,2 lít

Câu 38: Khối lượng kim loại thu được là:

A. 16,8g                B. 8,4g                C.12,6g              D. 10g

Dữ kiện cho hai câu 39,40

Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2­ khử CuO.

Câu 39: Khối lượng CuO bị khử là:

A. 15g                B. 45g                  C. 60g                   D. 30g

Câu 40: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:

A. 8,4lít                 B. 12,6 lít               C. 4,2 lít              D. 16,8 lít

Câu 41: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 42: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g                 B. 0,4g                      C.0,6g                 D.0,8g 

Câu 43: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

Câu 44: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?

A. Đều tăng      B. Đều giảm       C. Phần lớn tăng      D. Phần lớn giảm

Câu 45: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:

A. 35,5g               B. 35,9g               C.36,5g               D. 37,2g

Câu 46: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 47: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84.15%              C. 84.25%            D. 84,48%

Câu 48: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M               B. 0,3M                 C.0,4M              D.0,5M

Câu 49: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:

A. 4g                B. 5g                   C, 6g                     D.7g

Câu 50: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

-----------HẾT----------

0
27 tháng 12 2021

4FeS2 + 11O2  \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2

=> Đáp án D

27 tháng 12 2021

\(D. 4FeS_2 +11 O_2 ->2 Fe_2O3 + 8SO_2 \)

 

27 tháng 12 2021

\(4FeS_2+11O_2->2Fe_2O_3+8SO_2\)

==>A

27 tháng 12 2021

sai rồi D mới đúng

 

19 tháng 12 2021

4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2

=> Tổng hệ số chất sản phẩm là: 2+8 = 10

11 tháng 12 2019

Chọn D

4 F e S 2   +   11 O   2 →   2 F e 2 O 3   +   8 S O 2

12 tháng 12 2019

29 tháng 3 2022

\(m_{FeS_2}=400.\left(100-10\right)\%=360\left(g\right)\\ \rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{360}{120}=3\left(mol\right)\)

PTHH: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2

                3                                                3

\(\rightarrow V_{SO_2}=6.22,4=134,4\left(l\right)\)

Fe2O3 oxit bazo, SO2 oxit axit

BT
7 tháng 1 2021

4x Fe+2  --> Fe+3      + 1e                 11x O20    +  4e --->  2O-2

4x S21-   --> 2S+4 +  10e 

=> Tổng e nhường = 11 , e nhận = 4 

=> Nhân 4 vào quá trình nhường e, nhân 11 vào quá  trình nhận e để tổng số e nhường = tổng e nhận

=> 4FeS2  +  11O2   --> 2Fe2O3  + 8SO2

15 tháng 3 2022

 ủa ở trên là Fe2 mà đâu phải Fe đâu ạ

 

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

4
31 tháng 7 2021

Câu 4 : 

\(a.\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)

\(b.\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)

\(c.\)

\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)

\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

\(d.\)

\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

Câu 5 :

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

31 tháng 7 2021

Câu 3 : 

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

Câu 4 : 

a)

$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$

b)

$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$

c)

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$

d)

$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$