Tim x thuoc Q
a, (x+1)(x-2)<0
b, (x-2)(x+2/3)>0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 2 Th | x-2| , (x-y+1)^2 =0
| x-2| , (x-y+1)^2 là hai số đối ; lx-2/ nguyên dương => ( x - y + 1 )^2 là số nguyên âm
TH1 | x-2| , (x-y+1)^2 =0
=> x = 2 để /x-2/ = 0
thay vào bên kia ta có : ( 2 - y + 1 ) ^2 = 0 => 2 - y + 1 = 0 => 3 - y = 0 => y = 3
TH2 : Tự xét nha bn
dễ thôi
1/ x(x+3)=0 2/ (x-2)(5-x)=0 3/(x-1)(x2+1)=0
=> x=0 hoặc x+3=0 => x-2=0 hoặc 5-x=0 => x-1=0 hoặc x2+1=0
TH1: x=0 TH2: x+3=0 TH1: x-2=0 TH2: 5-x=0 TH1: x-1=0 TH2: x2+1=0
=> x= -3 => x=2 => x=5 => x=1 => x2 =-1
vậy x thuộc {0; -3} Vậy x thuộc { 2; 5 } =>x2=(-1)2 hoặc x2=12
TH1: x2=(-1)2 TH2: x2=12
=> x= -1 =>x=1
vậy x thuộc { 1; -1 }
tích cho mình nha bài mình làm đúng đấy
a)x(x+3)=0
=>x=0 hoặc x+3=0
x=0-3
x=-3
b)(x-2)(5-x)=0
=>x-2=0 hoặc 5-x=0
x=0+2 x=5-0
x=2 x=5
3)(x-1)(x2+1)=0
=>x-1=0 hoặc x2+1=0
x=0+1 x2=0-1=-1 mà x2>=0(với mọi x) (loại)
x=1
Vậy x=1
\(\left(x-1\right)^2=\left(x-3\right)^4\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2-\left(x-3\right)^4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2-\left[\left(x-3\right)^2\right]^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\left(x-1\right)-\left(x-3\right)^2\right]\left[\left(x-1\right)+\left(x-3\right)^2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1-x^2+6x-9\right)\left(x-1+x^2-6x+9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(-x^2+7x-10\right)\left(x^2-5x+8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-5\right)\left(x-2\right)\left(x^2-5x+8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
x . (x - 1 - 2 (x - 1))=0
x - 1 - 2 . (x - 1 )= 0 : x
x - 1 - 2 . ( x - 1 ) = 0
2.( x - 1) = 0 + 1 + x
2.( x - 1 ) = 1 + x
suy ra x = 3
(x+1)(x-2)<0
=> x+1 và x-2 trái dấu
mà x+1 > x-2
=> x+1 > 0 ; x-2< 0
=> x > -1 ; x<2
=> -1<x <2 , x thuộc Q
a, => [x-2] và [7-x] cùng dấu
Xét 2 trường hợp cùng >0 và cùng<0
b, tương tự
c, xét 2 trường hợp khác dấu
Có gì ko h bạn cứ hỏi nha!
\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)< 0\)
Mà x+1 < x+2
\(\Rightarrow\begin{cases}x+1< 0\\x+2>0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}\)
\(\Rightarrow x\in\varnothing\)
b)
\(\left(x-2\right)\left(x+\frac{2}{3}\right)>0\)
(+) Với \(\left(x-2\right);\left(x+\frac{2}{3}\right)\) cùng dương
\(\Rightarrow\begin{cases}x+2>0\\x+\frac{2}{3}>0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x>-2\\x>-\frac{2}{3}\end{cases}\)
=> x > - 2
(+) Với \(\left(x-2\right);\left(x+\frac{2}{3}\right)\) cùng âm
\(\Rightarrow\begin{cases}x+2< 0\\x+\frac{2}{3}< 0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x< -2\\x< -\frac{2}{3}\end{cases}\)
=> x < - 2
Vậy x>2 ; x< - 2
a ) \(\left(x+1\right).\left(x-2\right)< 0\)
\(=x.\left(x-2\right)+1.\left(x-2\right)< 0\)
\(=x.\left(x-2\right)+\left(x-2\right)< 0\)
\(\Rightarrow x\in Z\)
\(\Rightarrow x>2\)
b ) \(\left(x-2\right)\left(x+\frac{2}{3}\right)>0\)
\(=x.\left(x+\frac{2}{3}\right)-2.\left(x+\frac{2}{3}\right)\)
\(\Rightarrow\left(x+\frac{2}{3}\right)\in\)số nguyên
Nên \(x\in\) phấn số