Thầy cô giúp e với, em ko hiểu ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
- Thể thơ: Thể thơ thất ngôn
- Đặc điểm: mỗi câu chỉ có 7 chữ, ở dạng từ do không giới hạn số câu trong một bài thơ.
Câu 2:
Chủ đề của đoạn thơ: tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước.
Câu 3:
Biện pháp so sánh "Một nỗi buồn xa như sóng xô". Tác dụng:
- Tăng tính biểu hình biểu đạt gây ấn tượng sâu sắc với người đọc.
- Nỗi buồn sâu sắc của tác giả khi nhìn cảnh cũ trong gió lạnh chiều đông mà nhớ về tuổi thơ.
Câu 4:
Cảm hứng chủ đạo: Nỗi nhớ và hoài niệm về tuổi thơ của nhân vật trữ tình buồn bã, cô đơn khi mùa đông đến.
Câu 5:
Qua bài thơ trên em nhận ra vai trò quan trọng của những kỉ niệm tuổi thơ trong cuộc đời con người. Những kí ức tuổi thơ là một phần hình thành nên nhân cách của con người. Đó còn là liều thuốc tinh thần hữu hiệu khi ta căng thẳng, mệt mỏi chạy theo guồng quay cuộc sống. Vì vậy chúng ta cần trân trọng những kỉ niệm tuổi thơ đó dù vui hay buồn bằng tình cảm chân thành nhất. Coi những kỉ niệm ấy thành hành trang cho chúng ta tiến bước đến tương lai.
1.
Xét pt đầu:
\(x^2-xy+x-y=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-y\right)+x-y=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-y\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=y\end{matrix}\right.\)
TH1: \(x=-1\) thay xuống pt dươi:
\(\sqrt{y^2+15}=-3-2+\sqrt{9}\Leftrightarrow\sqrt{y^2+15}=-2< 0\) (vô nghiệm)
TH2: thay \(y=x\) xuống pt dưới:
\(\sqrt{x^2+15}=3x-2+\sqrt{x^2+8}\) (1)
\(\Rightarrow3x-2=\sqrt{x^2+15}-\sqrt{x^2+8}=\dfrac{7}{\sqrt{x^2+15}+\sqrt{x^2+8}}>0\)
\(\Rightarrow x>\dfrac{2}{3}\)
Do đó (1) tương đương:
\(3x-2+\sqrt{x^2+8}-\sqrt{x^2+15}=0\)
\(\Leftrightarrow3x-3+\sqrt{x^2+8}-3+4-\sqrt{x^2+15}=0\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-1\right)+\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\sqrt{x^2+8}+3}-\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\sqrt{x^2+15}+4}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left[3+\left(x+1\right)\left(\dfrac{1}{\sqrt{x^2+8}+3}-\dfrac{1}{\sqrt{x^2+15}+4}\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\) (do \(x+1>0\) nên ngoặc phía sau luôn dương)
\(\Leftrightarrow x=y=1\)
2.
Pt đầu tương đương:
\(y^2-x+x^2-2xy+x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2=0\Leftrightarrow y=x\)
Thay xuống pt dưới:
\(2x^2+x-x^2+x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-3=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\Rightarrow y=1\\x=-3\Rightarrow y=-3\end{matrix}\right.\)
3.
\(y=\dfrac{1-sin^24x}{5}=\dfrac{cos^24x}{5}\)
\(cos4x\in\left[-1;1\right]\Rightarrow cos^24x\in\left[0;1\right]\Rightarrow y\in\left[0;\dfrac{1}{5}\right]\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y_{min}=0\\y_{max}=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
6.
\(y=sinx+cosx+2=\sqrt{2}sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)+2\)
\(sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\in\left[-1;1\right]\Rightarrow y=\sqrt{2}sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)+2\in\left[-\sqrt{2}+2;\sqrt{2}+2\right]\)
\(\Rightarrow y_{min}=-\sqrt{2}+2\)
\(y_{max}=\sqrt{2}+2\)
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired
có tất cả các số từ 1 đến 1000 là:
( 1000 - 1 ) : 1 + 1 = 1000 ( số )
Trung bình cộng của các số đó là:
( 1+ 1000 ) : 2 = 500.5 ( vì trung bình cộng 1 dãy bằng trung bình cộng của số đầu và số cuối )
Tổng các số đó là:
1000 x 500.5 = 500500
Đáp số: 500500
1 inconvenience
2 voluntarily
3 industrial
4 break-taking
5 intentively
6 breakdown
7 preferable
8 economical
9 acceleration
10 misunderstanding
11 inhabitant
12 kidnapper
13 foggy
14 shouthern
15 decision
16 entertainment
17 information
18 pronounciation
52 vegetarians
53 entrance
54 modernized
55 income
56 opposite
57 Comsumers
58 disatisfaction
59 Conservation
60 practices (nghe k hợp lắm)
nếu có thêm use thì là practical
61 inspiration
62 unfriendly
63 disagree
64 comparision
65 bored
66 unsuccessful
67 readiness
68 poverty
69 carelessly
70 mountainous
71 unemployment
72 examination
73 multinational
74 positivity
75 respectful