Bài 8.
a. Cho biết ý nghĩa của các cách viết sau :
3 KOH.
6 O2.
5 H2O.
4 Mg(OH)2.
7 Na2SO4.
2 BaCl2.
8 Ca(NO3)2.
Mình rất cần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Ca(OH)2, KOH
B. Fe(OH)3, Mg(OH)2
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.
Bài 2: Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?
A. CuO, K2O
B. CuO, Fe2O3
C. K2O , Fe2O3
D. không đáp án nào đúng.
Bài 3: Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên:
A. C + O2 → CO2
B. C + 2O2 → 2CO2
C. C + 2O2 → CO2
D. 2C + O2 → 2CO2
1. HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
2. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2CO3
3. H2SO4 + Ca -> CaSO4 + H2
4. 2HNO3 + CaO -> Ca(NO3)2 + H2O
5. H2SO4 + Ba(NO3)2 -> BaSO4 + 2HNO3
6. HCl + Fe -> FeCl2 + H2
7. 2HCl + Ca(OH)2 -> CaCl2 + 2H2O
8. H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
9. HNO3 + KOH -> KNO3 + H2O
10. CaO + H2O -> Ca(OH)
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
1.HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
2.2HCl + CaCO3 →CaCl2+H2O+CO2
3.H2SO4 + Ca → CaSO4+ H2
4. 2HNO3 + CaO →Ca(NO3)2+ H2O
5. H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4+2HNO3
6. 2HCl + Fe →FeCl2+H2
7. 2HCl + Ca(OH)2 →CaCl2+2H2O
8. H2SO4 + 2NaOH →Na2SO4+2H2O
9. HNO3 + KOH →K2NO3+H2O
10. CaO + H2O → Ca(OH)2
CTHH | phân loại |
Li2O | oxit bazo |
HCl | axit ko có O |
Ca(OH)2 | bazo kiềm |
ZnSO4 | muối TH |
Ba(HCO3)2 | muối axit |
Al(OH)3 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
AlCl3 | muối TH |
Al2O3 | oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | muối TH |
Ba(OH)2 | bazo kiềm |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
SO3 | oxit axit |
H2S | axit ko có O |
KH2PO4 | muối axit |
KOH | bazo kiềm |
H2SO4 | axit có O |
Mg(OH)2 | bazo ko tan |
Zn(OH)2 | bzo ko tan |
K2O | oxit bazo |
BaO | oxit bazo |
MgO | Oxit bazo |
NaHCO3 | muối Axit |
BaCO3 | MUỐI TH |
P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
\(3KOH\) : 3 phân tử KOH
\(6O_2\): 6 phân tử \(O_2\)
\(5H_2O\): 5 phân tử \(H_2O\)
\(4Mg\left(OH\right)_2\): 4 phân tử \(Mg\left(OH\right)_2\)
\(7Na_2SO_4\): 7 phân tử \(Na_2SO_4\)
\(2BaCl_2\):2 phân tử \(BaCl_2\)
\(8Ca\left(NO_3\right)_2\): 8 phân tử \(Ca\left(NO_3\right)_2\)
sinh học 7 sau có hóa trong này????