K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2018

1-worried.

2.funny.

3.preparation.

4.performance.

5.efficiently.

22 tháng 7 2018

1. worried

2. funny

3. preparation

4. performance

5. efficiently

22 tháng 7 2018

1, actor (n) 

2, -

3, renewable (adj) 

4, consumption (n) ¹

5, weathy (adj) 

Sai thì bảo mình , đừng tích sai ạ -(

2 tháng 10 2019

(1) B.

(2) C.

(3) D.

_-Học tốt-_

2 tháng 10 2019

cảm ơn nha!!!

10 tháng 2 2022

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. The economy of the country depends mostly ____on___tourism.

2. They had to put ___off______the trip because of the bad weather.

3. I can’t put ___up_____with his behavior any more.

4. ____on_January 17th, people in Mexico bring their animals to church.

5. A neighbor looks ___after____the baby while I’m out.

6. Sonia is such a fast runner that no one can keep __up___with her.

7. I’m going to the airport to see Kathy ____off____.

8. Could I try ____on____these shoes, please? Size nine.

9. Could you please turn ____down___the music? It’s too loud.

10. I ran ___across_____an old friend in the street this morning.

10 tháng 7 2016

1.in the east/rises/sun/the/in the west/sets/and

The sun rise in the east and sets in the west.

2.table/large/was/in the kitchen/there/a/wooden/round.

There was a large round wooden table in the kitchen.

II,Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1,His friend didn't laugh at his jokes.

2,My friends usually enjoy my sense of humor.

10 tháng 7 2016

Sorry, câu a là "rises" nhé ^^

22 tháng 11 2021

1. in

2. at

3. on

4. after

5. to

6. in

22 tháng 11 2021

1 since

2 at

3 on

4 after

5 to

6 in

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

19 tháng 7 2016
  1. in
  2. how
  3. in
  4. write
  5. countries
  6. people
  7. appliances
  8. English
  9. Biology class
  10. Education
19 tháng 7 2016
Students (1) in  grade 7 have eleven subjects at school. In the Computer Science class, they learn (2) how to use a computer. Many students are very interested (3) in computer. In Literature, they learn about books, and (4) write essays. Some enjoy learning Geography because they can know more about the (5) people and their country (6) . In the Electronics class, they learn to repair household (7) appliances . They feel more excited in the (8) English  class because teachers help them to speak, listen, write and read it. They learn a lot about plant, and animals in (9) Science . They still learn how to keep fit and play games in Physical (10) Education 
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.(1)……………… are many fast food restaurants in my town. Lots of people eat fast food, but I think it (2)………………healthy. They eat this food (3)……………… it’s tasty, but everybody can have a tasty meal at (4)……………….. The only problem is that buying fresh products and cooking (5)...................takes time. And people (6)……………… spending time doing other (6)......................, such as watching films, meeting friends, walking in the parks to cooking at...
Đọc tiếp

Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.

(1)……………… are many fast food restaurants in my town. Lots of people eat fast food, but I think it (2)………………healthy. They eat this food (3)……………… it’s tasty, but everybody can have a tasty meal at (4)……………….. The only problem is that buying fresh products and cooking (5)...................takes time. And people (6)……………… spending time doing other (6)......................, such as watching films, meeting friends, walking in the parks to cooking at home. I also like to do these activities, but I am very careful with (8)…………….. diet. I like milk, eggs, roast chicken and mashed potatoes. Fried potatoes are nice but (9)……………….., like all fried food. My (10)………………… meal is fish. And for dessert I’m afraid I eat too many sweet things.

Ai nhanh mik tick cho!!

1
17 tháng 12 2021

(1)……There………… are many fast food restaurants in my town. Lots of people eat fast food, but I think it (2)…… isn't …………healthy. They eat this food (3)……because ………… it’s tasty, but everybody can have a tasty meal at (4)………home ……….. The only problem is that buying fresh products and cooking (5)........usually ...........takes time. And people (6)……prefer ………… spending time doing other (6)........things .............., such as watching films, meeting friends, walking in the parks to cooking at home. I also like to do these activities, but I am very careful with (8)………my …….. diet. I like milk, eggs, roast chicken and mashed potatoes. Fried potatoes are nice but (9)……unhealthy ………….., like all fried food. My (10)……disliked…………… meal is fish. And for dessert I’m afraid I eat too many sweet things.

 

(1) …… Có rất nhiều nhà hàng thức ăn nhanh trong thị trấn của tôi. Rất nhiều người ăn thức ăn nhanh, nhưng tôi nghĩ nó (2) …… không ………… lành mạnh. Họ ăn thức ăn này (3) …… bởi vì ………… nó ngon, nhưng mọi người đều có thể có một bữa ăn ngon tại (4) ……… nhà ……… .. Vấn đề duy nhất là mua sản phẩm tươi và nấu ăn (5) ........ thường ........... mất thời gian. Và mọi người (6) …… thích ………… dành thời gian làm (6) ........ việc khác .......hơn......., chẳng hạn như xem phim, gặp gỡ bạn bè , đi bộ trong công viên để nấu ăn ở nhà. Tôi cũng thích làm những hoạt động này, nhưng tôi rất cẩn thận với chế độ ăn uống …… (8).. của mình. Tôi thích sữa, trứng, gà nướng và khoai tây nghiền. Khoai tây chiên rất ngon nhưng (9) …… không tốt cho sức khỏe ………… .., giống như tất cả các món chiên. Món ăn ……(10)………không yêu thích của tôi là cá. Và đối với món tráng miệng, tôi sợ mình ăn quá nhiều đồ ngọt.

 

 

✱I'm not so sure but I think so...

22 tháng 8 2018

1, at

2, they

k cho mừn