K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

16 tháng 7 2018
  1. Bed: cái giường ngủ

  2. Fan: cái quạt

  3. Clock: đồng hồ

  4. Chair: cái ghế

  5. Bookshelf: giá sách

  6. Picture: bức tranh

  7. Wardrobe: tủ quần áo

  8. Pillow: chiếc gối

  9. Blanket: chăn, mền

  10. Computer: máy tính

  11. Bin: thùng rác

  12. Television: ti vi

  13. Telephone: điện thoại bàn

  14. Air conditioner: điều hoà

  15. Toilet: bồn cầu

  16. Washing machine: máy giặt

  17. Dryer: máy sấy

  18. Sink: bồn rửa tay

  19. Shower: vòi hoa sen

  20. Tub: bồn tắm

  21. Toothpaste: kem đánh răng

  22. Toothbrush: bàn chải đánh răng

  23. Mirror: cái gương

  24. Toilet paper:giấy vệ sinh

  25. Razor: dao cạo râu

  26. Face towel: khăn mặt

  27. Suspension hook: móc treo

  28. Shampoo: dầu gội

  29. Hair conditioner: dầu xả

  30. Soft wash: sữa tắm

  31. Table: bàn

  32. Bench: ghế bành

  33. Sofa: ghế sô-fa

  34. Vase: lọ hoa

  35. Flower: hoa

  36. Stove: máy sưởi, lò sưởi

  37. Gas cooker: bếp ga

  38. Refrigerator: tủ lạnh

  39. Multi rice cooker: nồi cơm điện

  40. Dishwasher :máy rửa bát, đĩa

  41. Timetable: thời khóa biểu

  42. Calendar: lịch

  43. Comb: cái lược

  44. Price bowls: giá bát

  45. Clothes: quần áo

  46. Lights: đèn

  47. Cup: cốc

  48. Door curtain: rèm cửa

  49. Mosquito net: màn

  50. Water jar: chum nước

  51. Screen: màn hình (máy tính, ti vi)

  52. Mattress: nệm

  53. Sheet: khăn trải giường

  54. Handkerchief: khăn mùi soa

  55. Handbag: túi xách

  56. Clip: kẹp

  57. Clothes-bag: kẹp phơi đồ

  58. Scissors: kéo

  59. Curtain: Ri-đô

  60. Knife: con dao

7 tháng 9 2016

armchair : ghế có tay vịn

bed : giường

bedside table : bàn để cạnh giường ngủ

bookcase : giá sách

bookshelf : giá sách

chair : ghế

chest of drawers : tủ ngăn kéo

clock : đồng hồ

coat stand : cây treo quần áo

coffee table : bàn uống nước

cupboard : tủ chén

desk : bàn

double bed : giường đôi

dressing table : bàn trang điểm

drinks cabinet : tủ rượu

filing cabinet : tủ đựng giấy tờ

mirror : gương

piano : đàn piano

sideboard : tủ ly

single bed : giường đơn

sofa : ghế sofa

sofa-bed : giường sofa

stool : ghế đẩu

table : bàn

wardrobe : tủ quần áo

7 tháng 9 2016

Computer:máy vi tính.

Bed:giường ngủ.

Cases for books:tủ đựng sách vở.

Iron:bàn là.

sofa:ghế sofa.

fridge:tủ lạnh.

clock:đồng hồ.

landline:điện thoại bàn.

wall fan:quạt treo tường.

water purifier:máy lọc nước.

closet:tủ đựng đồ.

Kitchen Cabinets:tủ bếp.

motorbike:xe máy.

bike:xe đạp.

watercress:xoong.

pot:nồi.

Light:đèn điện.

mirror:gương.

glass:cốc.

hanging clothes:cây treo quần áo.

 

 

2 tháng 12 2017

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

...

2 tháng 12 2017

monkey,lion ,chicker ,tiger

14 tháng 9 2021

On the fifth day of the first month of every year, the Go Dong Da festival begins to take place. The festival was held in Go Dong Da. Everyone went to see the crowd, everyone wanted to see the Quang Trung monument. The association started with a memorial activity in memory of the cloth-shirt hero Quang Trung Nguyen Hue. The association had games such as: playing chess, swinging, fighting cock ... When the festival ended, I still felt regretful and remembered the hero of cloth shirt Nguyen Hue. I will study well to serve the country. Dong Da Go Association has left a deep impression on her.

Vào mồng năm tháng giêng hàng năm, hội Gò Đống Đa bắt đầu diễn ra. Hội tổ chức tại Gò Đống Đa. Mọi người đi xem rất đông, ai cũng muốn xem tượng đài Quang Trung. Hội bắt đầu bằng hoạt động tưởng nhớ tới anh hùng áo vải Quang Trung Nguyễn Huệ. Hội có những trò chơi như: chơi cờ, đánh đu, chọi gà… Khi hội kết thúc, em vẫn thấy nuối tiếc và nhớ tới vị anh hùng áo vải Nguyễn Huệ. Em sẽ học thật giỏi để phục vụ đất nước. Hội Gò Đống Đa đã để lại ấn tượng thật sâu sắc cho em.

10 động vật sống dưới nước bằng tiếng anh :

- Squid 

- shell

- shrimp

- Startfish

- Shark

- Sea horse

- Oyster

- Eel

- Goldfish

- Clam

10 tháng 3 2021
  • clownfish

    cá hề

  • swordfish

    /ˈsɔːdfɪʃ/ 

    cá kiếm

  • starfish

    /ˈstɑːrfɪʃ/ 

    sao biển

  • jellyfish

    /ˈdʒelifɪʃ/ 

    sứa biển

  • porcupine fish

    cá nóc nhím

  • blue whale

    cá voi xanh

  • hermit crab

    ốc mượn hồn

  • squid

    /skwɪd/ 

    con mực

  • turtle

    /ˈtɜːtl/

    rùa biển

  • octopus

    /ˈɑːktəpəs/ 

    bạch tuộc

  • stingray

    /ˈstɪŋreɪ/ 

    cá đuối

  • seal

    /siːl/ 

    hải cẩu

  • walrus

    /ˈwɔːlrəs/ 

    hải mã

  • seahorse

    /ˈsiːhɔːrs/ 

    cá ngựa

  • penguin

    /ˈpeŋɡwɪn/ 

    chim cánh cụt

  • lobster

    tôm hùm

1 tháng 7 2018

dog

cat

pig

fish

chicken

30 tháng 6 2018

kb với mình nha

20 tháng 10 2016

Volunteering gives you an opportunity to change people’s lives, including your own. It gives you the satisfaction of playing a role in someone else’s life, helping people who may not be able to help themselves. Volunteering is a way of giving back to your community while developing important social skills, and gaining valuable work experience all at the same time.
But how can I get a job if all they want is experience, you ask? That’s where volunteering comes in. If you’re looking for work, volunteering is a good way to gain experience and references for your course of life. Many people work unpaid in order to gain experience in very competitive fields such as television, but some people may not describe them as volunteers. Well then, what exactly is “volunteering”? Many would describe it as any unpaid job, which involves spending time doing something that aims to benefit others. In that case, volunteering at an animal hospital, for instance, would be a great opportunity. We’ve all seen the stories on TV about animals in need. This is where you take charge of your life and contribute a little of your time and energy into helping others. You’re bound to get more out of it than you put in.
There are so many beneficial ways of getting involved in and giving back to your community. Not only is volunteering a rewarding experience, but it helps teenagers’ reputations. By giving up a few hours of your day to clean up the local community park, you may bring a lifetime of happiness in some child’s life. Or provide shelter and warmth to a family who lives on the streets by volunteering to help in building them a home. Why not spend a little time helping others, because in the end, what goes around comes around.
Volunteering is not only effective, but it’s a good way to meet people, learn, and develop social skills. By helping or supporting others, you learn and use new skills gaining confidence, building...

23 tháng 5 2018

EXAMPLES:

1 xe đang đi bỗng dừng lại

2 xe đang đứng yên bỗng chuyển động

3 xe đang đi chậm bỗng chạy nhanh lên

4 xe đang chuyển dộng nhanh bỗng chạy chậm lại

5 xe đang đi hướng này bỗng quẹo qua hướng khác

6 bóp nát quả cam

7 chọi ly vào tường

bằng tiếng anh:

One car stopped walking

Two cars are standing still motionless

Three cars are slow to run quickly

Four vehicles are moving fast, slowing down

Five cars are heading this direction suddenly turn to the other direction

6 crushed orange fruit

7 cups the wall

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<