Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 one | 2 two | 3 three | 4 four | 5 five | 6 six | 7 seven | 8 eight | 9 nine | 10 ten |
11 eleven | 12 twelve | 13 thirteen | 14 fourteen | 15 fifteen | 16 sixteen | 17 seventeen | 18 eighteen | 19 nineteen | 20 twenty |
21 twenty- one | 22 twenty- two | 23 twenty- three | 24 twenty- four | 25 twenty- five | 26 twenty- six | 27 twenty- seven | 28 twenty- eight | 29 twenty- nine | 30 thirty |
31 thirty- one | 32 thirty- two | 33 thirty- three | 34 thirty- four | 35 thirty- five | 36 thirty- six | 37 thirty- seven | 38 thirty- eight | 39 thirty- nine | 40 forty |
Số quyển sách viết bằng tiếng nước ngoài là:
2638 – 705 = 1933 (quyển)
Trong thư viện có tất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài là:
2638 + 1933 = 4571 (quyển)
Đáp số: 4571 quyển sách
Trả lời: 30m
Giải thích:
Chiều dài con cá voi xanh là:
5 x 6 = 30 (m)
Nhìn vào biểu đồ,ta thấy số người chỉ biết tiến anh là:
24-13=11(người)
Đáp số:11 người
*Lưu ý:TA là viết tắt của Tiếng Anh,Tiếng nga viết tắt là TN
a, Ta có:
20= 0+20 =1+19=2+18=3+17=4+16=5+15=6+14=7+13=8+12=9+11=10+10
Do đó ta sẽ có các phân số 0/20, 1/19, 2/18, 3/17, 4/16, 5/15, 6/14, 7/13, 8/12, 9/11, 10/10.
Mà các phân số cần tìm tối giản nên ta tìm được 4 phân số 1/19, 3/17, 7/13, 9/11.
Ta có 14/18=7/9=21/27=28/36=35/45=42/54=49/63=...
MÀ tổng của tử và mẫu nhỏ hơn 100 nên ta tìm được 5 phân số 7/9, 21/27, 28/36, 35/45, 42/54
có 1 số có 5 số chẵn có 5 chữ số có tổng bằng 3 là 10002
10,35;35,10;13,05;31,05;51,03; 53,03;30,15;50,30;50,31;30,51
tỏng cộng có 10 số thập phân
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
...
monkey,lion ,chicker ,tiger