Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nói: Anh ấy nói từ 8 giờ tối đến giờ.
Bảo: Mẹ bảo Nam sang bà ngoại lấy đồ.
Thưa: Hôm nay anh ấy sang nhà tôi thưa chuyện hỏi cưới chị hai.
Mách: Cậu mách cho tớ cách làm bài này với An ơi.
Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
các từ: khanh khách, rúc rích, hố hố, ha ha
những từ mta tiếng cười : khanh khách , ríu rít , hô hố , ha ha
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
đồng a