từ theo kèm của thì tương lai đơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.
b)
c)
Nguồn sưu tầm: Internet
Chúc bạn học tốt!
Trả lời
- ''sing'' ở tương lai đơn -> will sing
Ví dụ:
- I will eat
-She wil go to school
- I will play football
-I will play games
-He will swim
Ta có 2 cách chia động từ ở tương lai đơn . Đó là :
+ will + V ( base ) : will sing .
+ be going to + V ( base ) : is / are going to sing .
5 câu dùng thì tương lai đơn :
- I'm going to play basketball .
- She will eat dinner later .
- He's going to the party tonight .
- We will win this match .
- " What are you going to do this afternoon ?"
" I'm going to play soccer ."
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
EX1: : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I’m afraid I _______won't be__________________ (not / be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting ______won't take___________________ (not / take) place at 9 o’clock.
3.A: “Go and tidy your room.”
B: “I _____won't do____________________ (not / do) it!”
4.If it rains, we ________won't go_________________ (not / go) to the beach.
5.In my opinion, she __________won't pass_______________ (not / pass) the exam.
6.A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _______________won't take__________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”
7.He __________won't buy_______________ (not / buy) the car, if he can’t afford it.
8.I’ve tried everything, but he ________won't eat_________________ (not / eat).
9.According to the weather forecast, it ________won't snow_________________ (not / snow) tomorrow.
10.A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _________won't wait________________ (not / wait) for John.”
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
từ theo kèm của thì tương lai đơn
=>tomorrow , next + time , ....
Chúc bạn học tốt