K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2018

one millions

3 tháng 5 2018

milion

3 tháng 9 2021

I often call my school is my second home.
School yard, through not very large but very spacious and clean. High school entrance and spacious, the two sides is the flower corridor leads straight to the playground and the classroom.

School Grounds em wide, around the yard trees and ancient eagle shade cover, with flower beds and lawns green. Listed under the tree row of stone for us to read books and talk after each lesson.

The classrooms are full of tables and chairs, cabinets for learning and also exhibited the post office corner, nice arle. In addition, you also have the other classroom as music room, computer science, library, classroom English ...

I even loved the school because here we have good friends and the teachers are always interested to teach and impart knowledge to us so people. I loved my second home!

24 tháng 9 2020

my dream school has a big swimming pool and has the art club.Every day,the teacher gives a ice cream to students.My school is big the yard and has the boarding school.My school is from english teacher and they are friendly and kind heart.The school allows students wear thier clothers.                                                                                                                                       

3 tháng 5 2018

1000000000000

3 tháng 5 2018

1 billion

Bài làm

My mother is thirty-seven years old, is a lawyer of the Hanoi bar association. Mother has a slender, tall figure, black eyes, short hair. Gentle mother, gentle but very strict. Every morning my mother got up early, prepared to take me to school. She works a lot but is always dedicated, meulous and attentive to everything, so everyone loves her. When the city lights up, she comes home, although she is very tired, but she still cooks, moves and guides me to review. I love my mother very much, so I always try to study and obediently so that my mother is always happy.

# Học tốt #

Làm trên mạng à

7 tháng 11 2018

I was born and grown up on the poor land in Duc Tho district, Ha Tinh province. That’s where deeply attaches to me 24 years of life. If anyone who asks me that “What’s the thing your most proud of?” .I will answer that’s my hometown. Duc Tho is the land poor where the people live by rice cultivation, breeding, and fishing. Although the life is very difficult, but the people is very friendly, and studious. In Duc Tho, there is a Tung Anh village where called “Doctor village”. Duc Tho is also the home of Tran Phu Secretary General, and marked many memories of the great leader Ho Chi Minh.
If you come to Duc Tho, you will feel many interesting things, visiting Tran Phu tombstone, La Giang dyke, rowing on La driver, and enjoying the traditional songs. In the evening, they can enjoy a special food which is “mussel rice” – just only eat one time, you will never forget.
Beautiful and unobtrusive! Duc Tho always tries to grow, and to improve the life of people, but keeping the traditional culture.

7 tháng 11 2018

ko chép mạng và dịch cho mình luôn nha !

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

AI TỰ THÁY MÌNH HỌC GIỎI HAY DƯỢC BẰNG KHEN HOC SINH GIỎI CÁC ANH HAY CHỊ KHỐI 8,9,10 KÉT BẠN VÓI EM NHỚ EM HỌC LỚP 7 HỌC NÀO HỌC LỚP 7 THÁY MÌNH HỌC  GIỎI THÌ KẾT BẠN VÓI EM NHÉ SAU ĐÓ " ..." NHÉ ĐỂ EM TICK CHO AI KẾT BẠN AD TICK HẾT NHA NẾU CHƯA TICK THÌ VÀO GỬI TIN NHẮN CHO Ad sau đó Ad TICK CHO Lưu ý : Nêú ai mà ko kết bạn cả mình vĩnh vienr hay  troll mình và sau dó hủy két bạn thì mình sẽ...
Đọc tiếp

AI TỰ THÁY MÌNH HỌC GIỎI HAY DƯỢC BẰNG KHEN HOC SINH GIỎI CÁC ANH HAY CHỊ KHỐI 8,9,10 KÉT BẠN VÓI EM NHỚ EM HỌC LỚP 7 HỌC NÀO HỌC LỚP 7 THÁY MÌNH HỌC  GIỎI THÌ KẾT BẠN VÓI EM NHÉ SAU ĐÓ " ..." NHÉ ĐỂ EM TICK CHO AI KẾT BẠN AD TICK HẾT NHA NẾU CHƯA TICK THÌ VÀO GỬI TIN NHẮN CHO Ad sau đó Ad TICK CHO 

Lưu ý : Nêú ai mà ko kết bạn cả mình vĩnh vienr hay  troll mình và sau dó hủy két bạn thì mình sẽ hủy tick nha !!!!!!

Và 1 điều nữa , mọi người hãy tră lời cau hỏi mới nhát của mình ( em ) để em tick cho nhé

DẠI GÌ KO LÀM NHỮNG ĐIỀU TRÊN DỂ LÁY CẢ 2 TICK CHỨ HÃY VÀO VÀ LÀM THEO NHỮNG DIEUF Ở TREN NHÉ!!!!!

         DANG CÀN GÁP NHÉ NẾU THÁY AI TÍCH CỰC MÌNH SẼ TẮNG 1 BỘ COMBO QUÀ MÀ NGƯỜI TRÚNG THƯỞNG THÍCH

NHANH TAY LEN NÀO !!! ( AI TRÚNG THÌ EM SẼ NHẮN TIN RIENG VỚI NGƯỜI ĐÓ NHÉ )

3
11 tháng 11 2017

mk vẫn chưa hiểu lắm

12 tháng 11 2017

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

AI TỰ THÁY MÌNH HỌC GIỎI HAY DƯỢC BẰNG KHEN HOC SINH GIỎI CÁC ANH HAY CHỊ KHỐI 8,9,10 KÉT BẠN VÓI EM NHỚ EM HỌC LỚP 7 HỌC NÀO HỌC LỚP 7 THÁY MÌNH HỌC  GIỎI THÌ KẾT BẠN VÓI EM NHÉ SAU ĐÓ " ..." NHÉ ĐỂ EM TICK CHO AI KẾT BẠN AD TICK HẾT NHA NẾU CHƯA TICK THÌ VÀO GỬI TIN NHẮN CHO Ad sau đó Ad TICK CHO Lưu ý : Nêú ai mà ko kết bạn cả mình vĩnh vienr hay  troll mình và sau dó hủy két bạn thì mình sẽ...
Đọc tiếp

AI TỰ THÁY MÌNH HỌC GIỎI HAY DƯỢC BẰNG KHEN HOC SINH GIỎI CÁC ANH HAY CHỊ KHỐI 8,9,10 KÉT BẠN VÓI EM NHỚ EM HỌC LỚP 7 HỌC NÀO HỌC LỚP 7 THÁY MÌNH HỌC  GIỎI THÌ KẾT BẠN VÓI EM NHÉ SAU ĐÓ " ..." NHÉ ĐỂ EM TICK CHO AI KẾT BẠN AD TICK HẾT NHA NẾU CHƯA TICK THÌ VÀO GỬI TIN NHẮN CHO Ad sau đó Ad TICK CHO 

Lưu ý : Nêú ai mà ko kết bạn cả mình vĩnh vienr hay  troll mình và sau dó hủy két bạn thì mình sẽ hủy tick nha !!!!!!

Và 1 điều nữa , mọi người hãy tră lời cau hỏi mới nhát của mình ( em ) để em tick cho nhé

DẠI GÌ KO LÀM NHỮNG ĐIỀU TRÊN DỂ LÁY CẢ 2 TICK CHỨ HÃY VÀO VÀ LÀM THEO NHỮNG DIEUF Ở TREN NHÉ!!!!!

         DANG CÀN GÁP NHÉ NẾU THÁY AI TÍCH CỰC MÌNH SẼ TẮNG 1 BỘ COMBO QUÀ MÀ NGƯỜI TRÚNG THƯỞNG THÍCH

NHANH TAY LEN NÀO !!! ( AI TRÚNG THÌ EM SẼ NHẮN TIN RIENG VỚI NGƯỜI ĐÓ NHÉ )

4
11 tháng 11 2017

ANH TRÓT VÔ TÌNH ... THƯƠNG EM NHƯ LÀ EM GÁI ...

11 tháng 11 2017

đừng lo lắng về em khi mà em sẽ "out "  anh ngay ( Bụng Mon ) ơi !

1 tháng 2 2017

Vạch trên thỏi vàng 6 vạch chia ra 7 phần bằng nhau. Dùng 2 nhát cắt để cắt thành 3 phần 1/7, 2/7 và 4/7 thỏi vàng.

Ngày 1: Đưa người hầu 1/7 thỏi

Ngày 2: Đưa người hầu 2/7 thỏi và lấy lại 1/7 thỏi

Ngày 3: Đưa người hầu 1/7 thỏi

Ngày 4: Đưa người hầu 4/7 thỏi, lấy lại 2 phần 1/7 và 2/7 thỏi 

Ngày 5: Đưa người hầu 1/7 thỏi 

Ngày 6: Đưa người hầu 2/7 thỏi và lấy lại 1/7 thỏi

Ngày 7: Đưa người hầu 1/7 thỏi còn lại.

12 tháng 2 2017

3 ơi ^^

12 tháng 2 2017

Câu trả lời là 3 ơi đùng nói xấu đó nghen