dùng từ gợi ý để hoàn thành câu
1. miss Lam/ can not/ answer/ phone/ now/ because/ wash/ hải
2 the teachers/ usually/ go/ school/ motobike
3. you/ can/ games/ the afternoon/ but/ must/ homework/ the vening
4. Tuan/ have/ breakfast/ everry morning
5. now/ she/ sit/ his room/ and/ read/ a book
trong tiếng anh tên người ko có dấu
câu 1 là hair
mong m.n giúp mk nhanh nhanh