tìm n là số tự nhiên để f(x) chia hết cho g(x): f(x)=x^(2n)+x^n+1 ; g(x)=x^2+x+1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
g/ 2xy chia hết cho 4 và 11.
Để 2xy chia hết cho 4 thì xy chia hết cho 4.
xy c {12 ; 16 ; 20 ; ... ; 96}
- 2xy = 212 không chia hết cho 11.
- 2xy = 216 không chia hết cho 11.
- 2xy = 220 chia hết cho 11.
Vậy, 2xy = 220.
5/
c) a38 chia hết cho 6
6 = 2 . 3
Để a38 chia hết cho 6 thì a38 chia hết cho 2 và 3.
a38 đã thoả mãn điều kiện chia hết cho 2 vì tận cùng của số đó là số 8.
Ta có: a38 = a + 3 + 8 = a + 11 => a c {1 ; 4 ; 7}
Vậy, a38 c {138 ; 438 ; 738}
Câu hỏi của OoO Kún Chảnh OoO - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Đơn giản là sét số dư của n khi chia cho 3
+) Nếu n = 3k ( k thuộc N )
x^2n + x^n + 1 = x^6k + x^3k + 1 = ( x^6k - 1 ) + ( x^3k - 1 ) + 3
x^6k - 1 , x^3k - 1 :/ x^3 - 1 :/ ( x² + x + 1 )
=> x^2n + x^n + 1 chia x² + x + 1 dư 2 => Vô lý
+) n = 3k + 2
x^2n + x^n + 1 = x.x^(3(2k+1)) + x².x^3k + 1 = x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 )
x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 ) :/ x² + x + 1
=> n = 3k + 2 thỏa mán đề bài
làm tương tự trường hợp n = 3k + 1 cũng thỏa mãn đề bài
Vậy mọi n có dạng 3k + 2 hoặc 3k + 1 đều thỏa mãn đề bài
- - - - - - - - -
Chú ý :/ là chia hết , x^3k - 1 luôn chia hết cho x² + x + 1
đoạn này mk chưa hiểu lắm,bạn có thể giải thích rõ hơn ko?
Lời giải:
Khi $m=-3$ thì $f(x)=5x^3-9x^2+2x-3$
$f(x)=5x^3-9x^2+2x-3=5x^2(x-1)-4x(x-1)-2(x-1)-5$
$=(x-1)(5x^2-4x-2)-5$
Như vậy, với mọi số tự nhiên $x\neq 1$, để $f(x)\vdots x-1$ thì $5\vdots x-1$ hay $x-1$ là ước của $5$
$\Rightarrow x-1\in\left\{\pm 1;\pm 5\right\}$
$\Leftrightarrow x\in\left\{2;0;-4;6\right\}$
Mà $x$ tự nhiên nên $x\in\left\{0;2;6\right\}$
Đơn giản là sét số dư của n khi chia cho 3
+) Nếu n = 3k ( k thuộc N )
x^2n + x^n + 1 = x^6k + x^3k + 1 = ( x^6k - 1 ) + ( x^3k - 1 ) + 3
x^6k - 1 , x^3k - 1 :/ x^3 - 1 :/ ( x² + x + 1 )
=> x^2n + x^n + 1 chia x² + x + 1 dư 2 => Vô lý
+) n = 3k + 2
x^2n + x^n + 1 = x.x^(3(2k+1)) + x².x^3k + 1 = x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 )
x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 ) :/ x² + x + 1
=> n = 3k + 2 thỏa mán đề bài
làm tương tự trường hợp n = 3k + 1 cũng thỏa mãn đề bài
Vậy mọi n có dạng 3k + 2 hoặc 3k + 1 đều thỏa mãn đề bài
- - - - - - - - -
Chú ý :/ là chia hết , x^3k - 1 luôn chia hết cho x² + x + 1
n = 3k + 2 x^2n + x^n + 1 = x.x^(3(2k+1)) + x².x^3k + 1 = x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 ) x( x^(3(2k+1) - 1 ) + x²( x^3k - 1 ) + ( x² + x + 1 ) :/ x² + x + 1 đoạn này mk chưa hiểu lắm
Lời giải:
Nếu $n=3k$ với $k$ tự nhiên.
$f(x)=x^{6k}+x^{3k}+1=(x^{6k}-1)+(x^{3k}-1)+3$
$=(x^3)^{2k}-1+(x^3)^k-1+3$
$=(x^3-1)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+(x^3-1)[(x^3)^{k-1}+...+1]+3$
$=(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{k-1}+...+1]+3$
$=(x-1)g(x)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+(x-1)g(x)[(x^3)^{k-1}+...+1]+3$
$\Rightarrow f(x)$ chia $g(x)$ dư $3$ (loại)
Nếu $n=3k+1$ với $k$ tự nhiên
\(f(x)=x^{2(3k+1)}+x^{3k+1}+1=x^{6k+2}+x^{3k+1}+1\\ =x^2(x^{6k}-1)+x(x^{3k}-1)+x^2+x+1\)
$=x^2[(x^3)^{2k}-1]+x[(x^3)^k-1]+x^2+x+1$
$=x^2(x^3-1)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+x(x^3-1)[(x^3)^{k-1}+...+1]+x^2+x+1$
$=x^2(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+x(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{k-1}+...+1]+x^2+x+1$
$=x^2(x-1)g(x)[(x^3)^{2k-1}+....+1]+x(x-1)g(x)[(x^3)^{k-1}+...+1]+g(x)\vdots g(x)$
Nếu $n=3k+2$ với $k$ tự nhiên
\(f(x)=x^{2(3k+2)}+x^{3k+2}+1=x^{6k+4}+x^{3k+2}+1\)
\(=x^4(x^{6k}-1)+x^2(x^{3k}-1)+x^4+x^2+1\)
$=x^4(x^{6k}-1)+x^2(x^{3k}-1)+x(x^3-1)+x^2+x+1$
Có:
$x^{6k}-1=(x^3)^{2k}-1\vdots x^3-1\vdots x^2+x+1$
$x^{3k}-1=(x^3)^k-1\vdots x^3-1\vdots x^2+x+1$
$x^3-1\vdots x^2+x+1$
$x^2+x+1\vdots x^2+x+1$
$\Rightarrow f(x)\vdots x^2+x+1$ hay $f(x)\vdots g(x)$
Vậy tóm lại với $n\not\vdots 3$ thì $f(x)\vdots g(x)$