Nguyễn Đức Tuấn
Trường Tiểu Học Xuân Lai
ID: 44358101
LỚP BẠN ĐANG DỰ THI
Lớp 4
VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC
Vòng 16
VÒNG THI CỦA BẠN
Vòng 16
LẦN THI
1
BÀI THI
3
Bài thi số 3
19:27
Câu 1:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:Câu 2:
Tính:Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x=Câu 6:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.Câu 7:
Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.Câu 9:
Tìm số tự nhiên x, biết:<<
Trả lời:Câu 10:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số hs lớp 3,4,5 lần lượt là a,b,c(hs)(a,b,c∈N*)
Ta có \(4a=3b\Rightarrow\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{4};3b=2c\Rightarrow\dfrac{b}{2}=\dfrac{c}{3}\Rightarrow\dfrac{b}{4}=\dfrac{c}{6}\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{4}=\dfrac{c}{6}\) và \(a+b+c=26\left(hs\right)\)
Áp dụng t/c dtsbn:
\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{4}=\dfrac{c}{6}=\dfrac{a+b+c}{3+4+6}=\dfrac{26}{13}=2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=6\\b=8\\c=12\end{matrix}\right.\)
Vậy có 6 hs khối 3, 8 hs khối 4, 12 hs khối 5 đi thi
Mình khá là tiếc khi các bạn vượt qua vòng 2 đã bỏ dự thi vòng 3 này. Đây là một cơ hội rất tốt để các bạn được nhận xét, và chỉnh sửa bài tận tình, không phải bởi 1 người mà tận 3 người. Thực sự các bạn đã bỏ qua một cơ hội mà ai cũng mong muốn. (Tui mà có cơ hội như này là vội chộp lấy rồi đó mọi người :<<<)
Điểm và nhận xét từng phần chi tiết, tỉ mỉ.
https://docs.google.com/document/d/1wrfgu5lYgmUnvqzGOBpdY6vexFvY8MdgiqiILzO5MJs/edit?usp=sharing
Mình khá là tiếc khi các bạn vượt qua vòng 2 đã bỏ dự thi vòng 3 này. Đây là một cơ hội rất tốt để các bạn được nhận xét, và chỉnh sửa bài tận tình, không phải bởi 1 người mà tận 3 người. Thực sự các bạn đã bỏ qua một cơ hội mà ai cũng mong muốn. (Tui mà có cơ hội như này là vội chộp lấy rồi đó mọi người :<<<)
Điểm và nhận xét từng phần chi tiết, tỉ mỉ.
Văn bản chấm điểm vòng 3 - Google Tài liệu
Ts hs tham gia: 31x6=186 hs
Bỏ thêm 3 HS nam thì tổng có: 186+3=189
Số HS nữ: 189:(2+1)x2=126 HS
Số HS nam: 186-126=60 HS
k nha
96em bạn nha vì mình coi đáp án toán tuổi thơ năm 2012-2013 của nghệ an
1/8 = 12,5 %
3 HS nam ứng với : 20% - 12,5% = 7,5 % ( số HS thi olympic )
Số HS thi olympic cấp tiểu học là : 3 : 7,5 x 100 = 40 ( HS )
Số HS nam là : 40 x 1/8 = 5 ( HS )
Số HS nữ là : 40 - 5 = 35 ( HS )
Đáp số : nữ : 35 HS
nam : 5 HS
k cho mk nha !!! Happy new year !
Số bạn nam chiếm số phần trăm là : 1/8*100 = 12,5 phần trăm
Mà sau khi thêm 3 bạn nam vào thì tổng số bạn nam tăng lên 20 phần trăm nên ta có
3 + 12,5% = 20%
=)) 3 = 20% -12,5% = 7,5 %
=)) 1% = 3/7,5=0,4
=)) số bạn nam là 0,4 * 12,5 = 5 bạn
=)) số các bạn nữ là 0,4 * 87,5 = 35 bạn
Câu 3 là 3
Câu 10 là : 20
Nguyễn Mai Trường Giang
Trường Tiểu Học Hoa Sơn
ID: 45685105
LỚP BẠN ĐANG DỰ THI
Lớp 4
VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC
Vòng 16
VÒNG THI CỦA BẠN
Vòng 16
LẦN THI
3
BÀI THI
3
Bài thi số 3
19:23
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .
Câu 4:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x=
Câu 6:
Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .
Câu 7:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 8:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết:<<
Trả lời:
Nộp bài
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).