Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. We bought our new garage in sections and we (assemble) assembled it ourselves.
That sounds rather interesting. I (come) will come and help if you like.
3. Why do you want all the furniture out of the room?
- Because I (shampoo) will shampoo the carpet. It's impossible to do it unless you take every thing off it first.
4. Here are the matches: but what do you want them for?
- I (make) will make a bonfire at the end of the garden; I want to burn that big heap of rubbish.
- Well, be careful. If the fire gets too big it (burn) will burn the apple trees.
5. Have you decided on your colour scheme?
- Oh yes, and I've bought the paint. I (paint) will paint / am going to paint this room blue and sitting room green.
6. Why are you asking everyone to give you bits of material?
- Because I (make) will make a patch work quilt.
7. I wonder if Ann knows that the time of the meeting has been changed.
- Probably not. I (look) will look in on my way home and tell her .I'm glad you thought of it.
8. Leave a note for them on the table and they (see) will see it when they come in.
9. I'm afraid I'm not quite ready. - Never mind. I (wait) will wait.
10. Do you have to carry so much stuff on your backs?
- Yes, we do. We (camp) will camp out and cook our own meals, so we have to carry a lot.
Put each verb in brackets into either the present perfect simple or the present perfect continuous.
a) Someone (eat) has eaten all the cakes. I ll have to buy some more.
b) What (you buy)has you bought your sister for her birthday?
c) My throat is really sore. I (sing)have been singing all evening.
d) Brenda (learn)has been learning Russian but she finds it difficult.
e) How many people (you invite)have you invited to your party?
f) Those two cats (sit)have been sitting on that branch for the last hour.
g) It (rain)has been raining all day! Why can t it stop?
h) Diana (wear)has worn twelve different dresses in the past week!
i) I (do)have been doing everything you asked. What should I do now?
j) Graham and Pauline (try)have been trying to find a house for ages but they can t find one they can afford.
要知道,我爱的女孩并不完美,但不要以她的容貌来判断,因为她的内在很美。 你可以杀了我,但是让我的女孩哭了,我会杀了你。 当我过马路时,我闭上眼睛,无法杀死我爱的人。 我讨厌我爱的人........你们所有人,遥远而遥远的时光时光依然顺畅,幸福不会遥远和平亲爱的,我身边的和平与宁静就像水一样,顺畅而幸福 永远不远
bố thằng hâm, đây là đoạn dịch của nó nha ae :"
Bạn biết đấy, người con gái tôi yêu không ai hoàn hảo nhưng đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài, vì nội tâm cô ấy đẹp. Bạn có thể giết tôi, nhưng làm cho cô gái của tôi khóc, tôi sẽ giết bạn. Khi qua đường, tôi nhắm mắt không giết được người mình yêu. Em hận người anh yêu ... Hết em ơi, thời gian xa cách vẫn êm đềm, hạnh phúc sẽ chẳng xa, bình yên em ơi, bình yên quanh em như nước, êm đềm hạnh phúc mãi không xa"
Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. justify your answers.
Dear Steve,
Greetings from Corfu! This is a wonderful place. Mary and I are havin a wonderful time here. We .don't do.... (not/do) much sightseeing. Every morning we ....swim .... (swim) in the sea, but today I ..was relaxing.. (relax) by the pool drinking delicious fruit juice while Mary ...was windsurfing... (windsurf). She ...enjoyed.. (enjoy) it a lot. What about you? ...are you studying. (you/study) hard for your exams?
The weather is perfect here. It is hot and sunny. Whats the weather like back in london? ...is it raining.. (it/rain)? I hope it isnt too cold.
We ..spend.. (spend) most of our evenings out. We often ..eat. (eat) at restourants or ..go... (go) for a walk.
The hotel .is organising... (organise) a party by the pool tonight, so we ..are going. (go) there.
See you whem we get back. Good luck with your exams!
Chris
Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. justify your answers.
Dear Steve,
Greetings from Corfu! This is a wonderful place. Mary and I are havin a wonderful time here. We ..don't do... (not/do) much sightseeing. Every morning we ....swim.... (swim) in the sea, but today I ..am relaxing.. (relax) by the pool drinking delicious fruit juice while Mary ...is windsurfing... (windsurf). She ..enjoys... (enjoy) it a lot. What about you? ..Are you studying.. (you/study) hard for your exams?
The weather is perfect here. It is hot and sunny. Whats the weather like back in london? ..Is it raining... (it/rain)? I hope it isnt too cold.
We ..spend.. (spend) most of our evenings out. We often .eat.. (eat) at restourants or ..go... (go) for a walk.
The hotel ..is organising.. (organise) a party by the pool tonight, so we .are going.. (go) there.
See you whem we get back. Good luck with your exams!
Chris
cái này mình tự dịch (thí điểm)
1.Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It's OK, but make sure it's three times a week or more!
2. Sleep more
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You'll also be fresher in the mornings!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it's healthy food like fruits and vegetables, no junk food. It can help you to avoid obesity too.
4. Wash your hands more
It's so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn't good for you or your eyes.
6.Spend less playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three dáy a week, or less.
Dịch: 1. Tập thể dục nhiều hơn.
Bí quyết hữu ích nhất của chúng tôi là giữ dáng. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc đi dạo dài. Nó tốt, nhưng hãy chắc chắn rằng 3 lần một tuần hay hơn!
2. Ngủ ngiều hơn.
Nghỉ ngơi nhiều thực sự rất là quan trọng! Nó giúp bạn tránh xa khỏi bệnh trầm cảm và nó còn giúp bạn để tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ tươi mới hơn vào buổi sáng!
3. Ăn ít hơn đồ ăn nhanh.
(câu này chả biết). Vì vậy chắc chắn rằng nó là đồ ăn lành mạnh như trái cây và rau củ quả, không thức ăn nhanh. Nó có thể giúp bạn tránh xa sự béo phì.
4. Rửa tay của bạn nhiều hơn.
Thật dễ để mắc bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch hơn nữa. Sau đó cảm cúm sẽ khó tìm thấy nó hơn để lây lan.
5. Xem ti vi ít hơn.
Có vài điều hay để xem. Nhưng quá nhiều cũng không tốt cho bạn hay mắt của bạn.
6. Dành chơi máy tính ít hơn.
Nhiều người chúng ta thích chơi máy tính, nhưng chúng ta nên ít dành thời gian chơi nó hơn. Hạn chế thời gian của bạn một tiếng, hai hay 3 ngày trong tuần, hay ít hơn nữa.
1. Tập thể dục nhiều hơn:giữ dáng là lời khuyên quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi đá bóng,hay thậm chí là đi bộ đường dài. Nó ổn,nhưng hãy đảm bảo rằng bạn sẽ tập 3 lần một tuần hoặc nhiều hơn nữa!
2. ngủ nhiều hơn: Nghỉ ngơi nhiều thật sự rất quan trọng! Nó giúp bạn phòng tránh sự mệt mỏi và giúp bạn tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ sảng khoái hơn vào buổi sáng.
3.ăn ít đồ ăn vặt: Bạn là những gì bạn ăn! Vì vậy hãy chắc chắn rằng nó là đồ ăn tốt như hoa quả và rau củ, không phải đồ ăn vặt.Nó cũng giúp bạn phòng tránh bệnh béo phì.
4. Rửa tay nhiều hơn:nó thật dễ dàng để bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ vệ sinh hơn. Sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó hơn để lây lan.
5. Xem TV ít hơn: Có rất nhiều thứ tuyệt vời để xem. Nhưng nhiều quá sẽ không tốt cho bạn và mắt của bạn.
6. Dành thời gian chơi máy tính ít hơn: Rất nhiều trong chúng ta yêu trò chơi máy tính, nhưng chúng ta nên dành thời gian chơi chúng ít hơn. Thời gian giới hạn của bạn chỉ là 1 giờ, 2 hay 3 ngày trong tuần, hoặc ít hơn.
Put each verb in brackets into a suitable verb form.
a) I m sorry about not coming last week. I (have)______had_____ had a cold and so I (stay)______stayed_____ at home.
b) Wait a minute! I (have)_____have______ an idea. Let s go and see Roger. We last (see)______saw_____ him a long time ago.
c) It s nice to be back here in London. This is the second time I (come) ______have come_____ here.
d) I m phoning about your bicycle for sale which I (see)______saw_____ in the local paper. (you sell) Have you sold it? Or is it still available?
e) This place is in a terrible mess! What on earth (you do)______have you done_____ ?
f) And now for an item of local news. Hampshire police (find)_____have found______ the dangerous snake which (go) _____went______ missing earlier in the week.
g) This tooth (kill)______has been killing_____ me lately! So I (make)______made_____ an appointment with the dentist for next Tuesday.
h) I can t give you the report I (promise)______promised_____ for today because I (not finish)______haven't finished_____ it.