Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Thông tin: This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants.
Dịch nghĩa: Trong tháng này, họ đang tiến hành một chiến dịch làm sạch để bảo vệ môi trường xung quanh trường học. Họ thu gom rác, dọn dẹp khu vực nhà vệ sinh và trồng cây.
Đáp án D
Thông tin: This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants.
Trong tháng này, họ đang tiến hành một chiến dịch làm sạch để bảo vệ môi trường xung quanh trường học. Họ thu gom rác, dọn dẹp khu vực nhà vệ sinh và trồng cây.
Đáp án B
Thông tin: If you can sing, dance or play musical instruments, the musical club “Heartstrings” is definitely for you.
Nếu bạn có thể hát, nhảy hoặc chơi nhạc cụ, câu lạc bộ âm nhạc là Heart Heartingsings chắc chắn dành cho bạn.
Đáp án: B
Thông tin: If you can sing, dance or play musical instruments, the musical club “Heartstrings” is definitely for you.
Dịch nghĩa: Nếu bạn có thể hát, nhảy hoặc chơi nhạc cụ, câu lạc bộ âm nhạc là Heart Heartingsings chắc chắn dành cho bạn.
XII. Rearrange the words to make sentences.
71. can/friends/not/choose/can/relatives/we/but/we/choose. → We can choose friends but we can not choose relatives.
72. peaceful/live/a/we/in/neighborhood/very. → We live in a very peaceful neighbourhood.
73. city/sister/living/modern/in/a/apartment/is/my/in/the/. → My sister is living in a morden apartment in the city.
74. railway/me/you/the/tell/can/way/the/to/station? → Can you tell me the way to he railway station?
75. us/out/for/let/go/a walk. → Let us go for a walk.