/s/ | /z/ | /iz/ |
clocks | villas | fridges |
sinks | brothers | lunches |
caps | windows | watches |
cupboards | houses | |
photos |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-/iz/:couches,benshes,
-/s/:books,sinks,colloks,desks,students,maps,
-/z/:windows,boards,pencils,schools,classroms,teachers,doors,bags,beds
Put the words in the correct column
/z/:..dogs, pens, teachers.....
/s/:..books, cats, lamps...
/iz/:..watches, boxes...
/z/: pens, teachers.
/s/: books, cats, watches, lamps.
/iz/: boxes, dogs.
1. A. mothers B. centres C.aunts D. cousins
--> Câu này gạch chân chữ s phải ko bạn ?
2. A. cities B.whatches Cdishes D. houses
--> Câu này gạch chân chữ es phải ko bạn ?
3. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers
--> Câu này gạch chân chữ s phải ko bạn ?
4. A. books B. walls C. uncles D. fathers
--> Câu này gạch chân chữ s phải ko bạn ?
5. A. poster B.sofa C. own D.laptop
--> Câu này gạch chân chữ o phải ko bạn ?
6. A. fridge B. light C. picture D.living
--> Câu này gạch chân chữ i phải ko bạn ?
7. A. television B.toilet C.bed D. chest
--> Câu này gạch chân chữ e phải ko bạn ?
8. A.book B. look C. door D.room
--> Câu này gạch chân chữ oo phải ko bạn ?
9. A. clocks B. villas C. tables D. chairs
--> Câu này gạch chân chữ s phải ko bạn ?
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm :
iz:touches , dances , produces , teaches , rehearses , watches , bussed , sleeps , changes , practices , catches , , raises ,
s:works , eats , hopes , camps , types , likes , hates , wants , visits , buys , gets , sits , meets , watches bussed , sleeps , wakes , starts , forgets , writes , changes , speaks , practices , catches , keeps , drinks , completes , raises , takes
z: opens , arrives , goes , does , needs , listens , learns , plays , sees , cycles , rides ,, drives , sings , swims , shows , prefers , begins ,remembers , apples , runs , scores , shares , leaves ,flies , sends ,borrows ,
works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm : iz/s/z
- Xem lại đề, ko có từ nào là "bussed" cả :))
iz : touches, dances, produces, teaches, rehearses, watches, changes, practices, catches, raises
s : works, eats, hopes, camps, types, likes, hates, wants, visits, gets, sits, meets, sleeps, wakes, starts, forgets, writes, speaks, keeps, drinks, completes, takes
z : opens, arrives, goes, does, needs, listens, buys, learns, plays, sees, cycles, rides, drives, sings, swims, shows, prefers, begins, remembers, apples, runs, scores, shares, leaves, flies, sends, borrows
* Tham khảo : Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ thuộc lòng :
- Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
- Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
- Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Điền vào chỗ trống một từ thích hợp:
One day, two brothers (1) _WENT__ fishing. They had a dog (2) __WITH_ them. When they came near the river, they threw down their caps on a big stone and went to the (3) __RIVER__ bank to (4) _LOOK FOR__ for fish. It was cold that day, and soon they began to wish for their caps. They told the dog to go back for (5) ___THEM__.
When the dog (6) __GOT__ there, he tried to take both caps together in his mouth at once. It was very dificult. Then the dog noticed that one of the caps was smaller than the (7) __THE OTHER_. He put the smaller (8)__WITH__ in the larger one, got it down with his foot and then he could (9) _CARRY__ both caps at the same time
You see (10)__HOW__ clever the dog was.