Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ thuần Việt: ra đời, vội vàng, gồm góp
Từ mượn tiếng Hán: anh hùng, tráng sĩ, khôi ngô, xâm phạm
Từ mượn tiếng Pháp: tê - lê - phồn, gác - măng - giê
Từ mượn tiếng Anh: ti - vi; ga - ra; ra - đi - ô; in - tơ - nét; ten - nít
-Những từ được mượn từ tiếng Hán là:sứ giả,giang sơn ,gan, điện, buồm.
-Những từ được mượn từ các ngôn ngữ khác (tiếng Ấn Độ)là:ti vi,xà phòng,mít tinh,ra-đi-ô,bơm,xô viết,in-tơ-nét.
k mk nhé bạn.
tiếng hán: sứ giả, giang sơn, xô viết, buồm, xà phòng
ngôn ngữ khác: mít tinh, ra-đi-ô, in-tơ-nét, tivi
tai mik hc lớp 7 rồi nên bài này có chút ko nhớ, sai cho xin lỗi
tiếng Hán: sứ giả, buồm, giang sơn, gan, điện
Ấn - Âu: xà phòng, ra - đi - ô, mít tinh, ga, xô viết, bơm, in - tơ - nét
Chắc chắn đung, k mình nhoa!
gia nhân, phu nhân, phụ nữ, ẩm thực, sính lễ, (tiếng hán)
các chữ có dấu gạch nối là tiếng anh
còn lại là tiếng Nga
giúp mình nha mình bị Online Math trừ hết 20 điểm nên mình không đặt câu hỏi được
1) Đây là những từ mượn của tiếng Hán (Trung Quốc).
2)
- Dựa vào hình thức chữ viết, ta có thể nhận diện được các từ có nguồn gốc ấn Âu: ra-đi-ô, in-tơ-nét.
1)Đây là những từ mượn của tiếng Hán
2)
Các từ mượn chưa Việt hóa (nguồn gốc Ấn Âu), dùng dấu gạch ngang giữa các tiếng: ra-đi-ô, in-tơ-nét.
Các từ cũng có nguồn gốc Ấn Âu nhưng đã được Việt hoá: : ti vi, xà phòng, mít tinh, ga, bơm, xô viết, ...
Các từ mượn từ tiếng Hán: sứ giả, giang sơn, gan, điện.
3) Từ mượn chưa được Việt hoá hoàn toàn: viết có dấu gạch ngang giữa các tiếng;
Từ mượn có nguồn gốc Ấn Âu , tiếng Hán nhưng đã được Việt hoá: viết như từ thuần Việt.
- Các từ được mượn từ tiếng Hán: Sứ giả, buồm, giang sơn, gan
- Từ mượn gốc Ấn Âu: Xà phòng, mít tinh, ra- đi- o, xô viết, ti vi, in tơ nét
# Các từ trên được mượn ở nước ngoài ( Cụ thể là nước Anh )
* Hok tốt !
Từ mượn tiếng Hán là:sứ giả,buồm,mít tinh,điện,ga,bơm,giang sơn
Từ mượn ngôn ngữ khác là:tivi,xà phòng,ra-đi-ô,xô viết,in-tơ-nét
- Tiếng Hán : sứ giả, giang sơn, buồm, điện.
- Ngôn ngữ khác : ti vi, xà phòng, mít tinh, ra-đi-ô, ga, bơm, xô viết, in-tơ-nét.
#Yunk
1. nhóm từ mượn tiếng Hán: công vụ, tư tưởng, kinh đô, áp phích, xà phòng, xích lô
2. nhóm từ mượn tiếng Anh,Pháp: pa nô, in-tơ-nét, (bánh) bích quy, (mú) ba-lê, cờ-líp, nhạc rốc, láp tốp, quần soóc
1.Nhóm từ mượn tiếng Hán:xích lô,(múa)ba-lê,kinh đô,tư tưởng,tự sự,công vụ.
2.Nhóm từ mượn tiếng Anh,Pháp:xà phòng,áp phích,ba lô,in-tơ-nét,(bánh)bích quy,cờ-líp,nhạc rốc,láp-tóp,quần soóc.