Xác định từ loại của các từ sau ( Danh từ, động từ, tính từ )

     ...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2021

Danh từ:niềm vui, tình thầy trò, màu hồng

động từ:vui chơi, tỏa sáng, yêu thương, nô đùa

tính từ còn lại

giúp mik với nhé,ai đúng mik k cho

10 tháng 2 2020

Danh từ: Niềm vui,tình thương

Động từ:vui chơi,yêu thương

Tính từ: vui tươi,đáng yêu

10 tháng 2 2020

- Danh từ: niềm vui, tình thương

- Động từ: vui chơi, yêu thương

- Tính từ: vui tươi, đáng yêu

11 tháng 9 2021

học sinh,sự hi sinh,rừng cây,niềm vui,cuộc đấu tranh,nỗi đau,núi đồi

11 tháng 9 2021

Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.

27 tháng 5 2021

Danh từ: niềm vui,tình thầy,màu hồng.

Động từ:vui chơi,tỏa sáng,nô đùa,yêu thương.

Tính từ: vui tươi,đáng yêu.

27 tháng 5 2021

hello lê vân

21 tháng 12 2021

báo cáo thành công tốt ẹp chúc may mắn

21 tháng 12 2021

sorry bạn tớ đang báo cáo nên ấn nhầm

1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình...
Đọc tiếp

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d)Gìa lão, cân già, quả già

e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

3
20 tháng 2 2018

1.

Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào

Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích, 

Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách 

Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng

b) Trong các từ trên

Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách, 

Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng

2.

Danh từ: niềm vui, tình thương

Động từ: vui chơi, yêu thương

Tính từ: vui tươi, đáng yêu

3

Chịu

4.

a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa

b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn

c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng

d) trẻ trung, cân tươi, quả non

e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.

5,

a) thân thương

b) nỗi vất vả

c) giả giối

20 tháng 2 2018

camr ơn bạn nhé