Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Ta coi chất béo chứa triglyxerit (RCOO)3C3H5 và axit béo tự do R'COOH
(RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3 (1)
R'COOH + KOH → R'COOK + H2O (2)
Chỉ số xà phòng hóa:
Khi xà phòng hóa hoàn toàn 5,04 g chất béo, nKOH = 0,009.2 = 0,018 mol
nC3H5(OH)3 = 0 , 53 92 => nKOH (2) = 3nC3H5(OH)3
=> nKOH (1) = 0,018 - 3nC3H5(OH)3
Do đó, chỉ số axit là:
Đáp án: C
Xà phòng hóa 2,5 mg chất béo à cần 0,05.0,1.56 = 0,28 g KOH
=> Xà phòng hóa 1 g chất béo cần mKOH = 0 , 28 2 , 5 = 0,112 g = 112 mg
=> Chỉ số xà phòng hóa là 112
Đáp án: A
Giả sử có 100 g chất béo => m(C17H35COO)3C3H5 = 89g
=> n tristeanin = 0,1 mol
(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
=> nKOH = 0,3 mol
=> chỉ số este = 0 , 3 . 56 . 1000 100 = 168
Chọn đáp án C
chất béo dạng (RCOO)3C3H5 với x mol và axit béo dạng R'COOH với y mol.
• phản ứng xà phòng hóa: (RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3.
• phản ứng trung hòa: R'COOH + KOH → R'COOK + H2O.
||⇒ ∑nKOH cần = 3x + y = 0,775 mol. BTKL có mnước trung hòa + glixerol = 23,45 gam.
⇒ 92x + 18y = 23,45 gam ||⇒ giải hệ: x = 0,25 mol và y = 0,025 mol.
tỉ lệ x : y = 10 : 1
Chỉ số axit của mẫu chất béo tristearoylglixerol trên là 7. Nghĩa là cần 7mg KOH (= 0,007g KOH) trung hòa axit tự do trong 1 g chất béo
⇒ nKOH = \(\dfrac{0,007}{56}\)= 0,125.10-3 mol
⇒ naxit stearic = nKOH = 0,125.10-3 mol
(axit stearic: C17H35COOH) ⇒ maxit stearic = 0,125.10-3. 284 = 35,5.10-3g
⇒ Lượng tristearoylglixerol (C17H35COO)3C3H5 có trong 1g chất béo là: 1- 35,5.10-3 = 0,9645 g
n(C17H35COO)3C3H5 = \(\dfrac{0,965}{890}\)= 1,0837.10-3 mol
Phương trình hóa học
(C17H35COO)3C3H5+ 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
⇒ nKOH = 3. n(C17H35COO)3C3H5 = 3. 1,0837.10-3 = 3,2511.10-3 mol
Số gam KOH tham gia xà phòng hóa = 3,2511.10-3. 56 = 182.10-3g = 182mg
Chỉ số xà phòng hóa của chất béo tristearoylixerol là 182 + 7 = 189
Chỉ số axit của mẫu chất béo tristearoylglixerol trên là 7. Nghĩa là cần 7mg KOH (= 0,007g KOH) trung hòa axit tự do trong 1 g chất béo
⇒ nKOH = 0,007/56 = 0,125.10-3 mol
⇒ naxit stearic = nKOH = 0,125.10-3 mol
(axit stearic: C17H35COOH) ⇒ maxit stearic = 0,125.10-3. 284 = 35,5.10-3g
⇒ Lượng tristearoylglixerol (C17H35COO)3C3H5 có trong 1g chất béo là: 1- 35,5.10-3 = 0,9645 g
n(C17H35COO)3C3H5 = = 1,0837.10-3 mol
Phương trình hóa học
(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
⇒ nKOH = 3. n(C17H35COO)3C3H5 = 3. 1,0837.10-3 = 3,2511.10-3 mol
Số g KOH tham gia xà phòng hóa = 3,2511.10-3. 56 ≈ 182.10-3g = 182mg
Chỉ số xà phòng hóa của chất béo tristearoylixerol là 182 + 7 = 189
n NaOH = 3 n glixerol => n glixerol = 0,01 mol
BTKL: m chất béo + m NaOH = m xà phòng + m glixerol
=> m chất béo = m xà phòng + m glixerol - m NaOH
= 9,18 + 0,01. 92 - 0,03.40
= 8,9 gam
Đáp án cần chọn là: C
nKOH = 0,007/56 = 1,25.10-4 mol
C17H35COOH + KOH -> C17H35COOK + H2O
1,25.10-4 <- 1,25.10-4
mC17H35COOH = 1,25.10-4 . 284 = 0,0355g
mtrieste glixerol/ 1g chất béo = 1 - 0,0355 = 0,9645g
(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH -> 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
890 168
0,9645 tam suất mình đc mKOH = 182mg
ΣmKOH = 7 + 182 = 189mg
=> chỉ số xà phòng hóa chất béo là 189 nhe bạn
Đáp án: C
Xà phòng hóa 1 gam chất béo đó, cần mKOH = 19 , 72 100 = 0,1972 g = 197,2 mg
=> Chỉ số xà phòng hóa là 197,2