K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

Đáp án : A

Công thức tổng quát cho ancol mạch hở : CnH2n+2-2k-z(OH)z Trong đó : k là số liên kết π có trong gốc hydrocarbon, z là số nhóm chức X chứa 1 liên kết π => k = 1 => X : CnH2n-z(OH)z X < 60 => 14n + 16z < 60 Biện luận : -  z = 1 => 14n < 44 => n < 3,1      + n = 1 => X : CHOH (loại)      + n = 2 => X : CH2=CH-OH sẽ chuyển hóa ngay thành aldehyde               CH3CHO (loại)       + n = 3 => X : CH2=CH-CH2-OH (nhận) - z = 2 => 14n < 28 => n < 2 n = 1 => X : C(OH)2 (loại)

24 tháng 4 2017

Đáp án A. 

C 3 H 6 O

10 tháng 11 2019

Đáp án B

Hướng dẫn  Anđehit A không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở, 2 chức có CTPT dạng CnH2n-4O2  

CnH2n-4O2  + O2 ® nCO2 + (n – 2)H2O

=> đốt cháy A thu được nCO2 – nH2O = 2.nA

nBaCO3 = 2 mol => nCO2 = 2 mol

mdung dịch giảm = mBaCO3 – (mCO2 + mH2O) = 284,4 => mH2O = 394 – 2.44 – 284,4 = 21,6 gam

=> nH2O = 1,2 mol

=> nA = (2 – 1,2) / 2 = 0,4 mol

=> Số C trong A = nCO2 / nA = 2 / 0,4 = 5

=> CTPT của A là C5H6O2 

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk 2: Anken là hiđrocacbon A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-23: Nhận xét nào sau đây là đúng ?A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là...
Đọc tiếp

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có 

A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk

2: Anken là hiđrocacbon 

A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-2

3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken 

C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)

4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là   A. 3.        B. 6.        C. 4.        D. 5.

5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?    A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 7.

6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?

A. Iso butylen        B. 2-metylpent-2-en    C. But-2-en    D. Propylen

7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopentan.        B. 3-metylbut-2-en.        C. 2-metylbut-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopent-2-en.        B. 3-metylbut-2-en.        C. isopent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.        B. 3-metylpent-3-en.        C. 3-metylpent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là: 

A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en          B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en  

C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en          D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en

3
24 tháng 2 2021

giải giúp mình với , mình đang cần gấp ạ

24 tháng 2 2021

1.A

2.B

3.C

 

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk 2: Anken là hiđrocacbon A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-23: Nhận xét nào sau đây là đúng ?A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là...
Đọc tiếp

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có 

A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk

2: Anken là hiđrocacbon 

A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-2

3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken 

C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)

4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là   A. 3.        B. 6.        C. 4.        D. 5.

5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?    A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 7.

6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?

A. Iso butylen        B. 2-metylpent-2-en    C. But-2-en    D. Propylen

7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopentan.        B. 3-metylbut-2-en.        C. 2-metylbut-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopent-2-en.        B. 3-metylbut-2-en.        C. isopent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.        B. 3-metylpent-3-en.        C. 3-metylpent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là: 

A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en          B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en  

C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en          D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en

 

11:  Anken hoạt động hóa học hơn ankan là vì :

A. anken có liên kết kém bền         B. anken dễ tham gia phản ứng cộng

C. anken dễ tham gia phản ứng trùng hợp    D. ankan và anken đều có tính no. 

12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.    B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.            D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

13: Khi cho But -1-en  phản ứng với dd HBr  thì tạo sản phẩm chính là

A.    CH3-CH2-CHBr-CH2Br                    B. CH3-CH2-CHBr-CH3 

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br                        D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

14: Anken nào sau đây khi phản ứng với nước (có axit làm xúc tác) cho một sản phẩm ancol duy nhất ?

A. CH2=C(CH3)2    B. CH3-CH=CH-CH3    C. CH2=CH-CH2-CH3        D. CH2=CH-CH3 

15: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Tên của X là?

A. But-1en.        B. But-2-en.        C. 2-metylpropen.        D. isobuten.

16: Bằng phương pháp nào để tách được metan có lẫn propen  ? 

A.Cho qua dung dịch nước brom.      B.Cho phản ứng trùng hợp.  

C.Cho phản ứng với H2          D.Cho phản ứng với HCl.  

17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây ?

A.Xiclopropan và etilen        B.Propilen và etilen 

C.Propan và etilen            D.Metan và xiclo hexan

18: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dd nước brom?

A. CH4& C2H4.    B. C2H6& C3H6.        C. CH4, C3H8        D. C2H4& C3H6.    

19: Trùng hợp propen, sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?

A. (-CH2- CH2 -CH2-)n     B. (-CH3-CH2-CH2-)n     C. (-CH(CH3)-CH2-)n         D. (-CH3-CH3-)n 

20: Trùng hợp but-2-en , sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?

A. (-CH2- CH2 -CH2-CH2)n    B. (-CH3-CH-CH-CH3-)n     C. (-CH(CH3)-CH(CH3)-)n     D. (-CH(CH3)2-CH2-)n 

21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.            C. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H5OH, MnO2, KOH.            D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 +  O2 CO2  +  H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là :  A. 1, (15/2), 5, 5     B. 2, 15, 10,10        C. 2, 15, 5, 5        D. Kết quả khác 

23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình sau :  aX +  4,5 O2 3CO2  +  3H2O. X có CTPT là ? 

A.C3H8        B.C3H6        C.C4H10        D.C5H10  

24: Tách H2O từ  ancol propylic ở nhiệt độ trên 1700C có mặt H2SO4 đặc thu được sản phẩm 

A.CH3CH=CH2         B.CH3CH2CH=CH2    C. CH2 =CH2        D.(CH3)2C=CH2 

25: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro (tách H2) hợp chất 2-metyl butan. Số lượng anken khác nhau có thể thu được là

 A. 1            B. 3            C. 2            D. 4

 

1

Em tách ra ít câu hỏi ra 1 lần hỏi nha!

Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB). Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn...
Đọc tiếp

Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB). Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thoát ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát biểu sau :

(1) Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic

(2) Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%

(3) Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6

(4) Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc

(5) Có 1 công thức cấu tạo phù hợp với X

(6) Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2

Số phát biểu đúng

A. 6

B. 4

C. 5

D. 2

1
11 tháng 7 2019

Đáp án D

Mancol  = 33,75 → ancol có CH3OH

13,945 g Q + O2 → 0,575 mol CO2 + 0,0525 mol N2 + H2O

→ số mol NaOH phản ứng với peptit bằng số mol N  = 0,105 mol

→ nNaOH ( pứ với este) = 0,08 mol = nancol

Giả sử số lk peptit trung bình là m

m lk peptit phản ứng hết với (m+1) NaOH

0,08………………………..............0,105

=> 3 (tetrapeptit)

Gọi số mol tetrapeptit và pentapeptit lần lượt là a và b (mol)

Quy đổi hỗn hợp đầu thành :

→ n G y   = 0 , 02 u + 0 , 005 v = 0 , 06 → 4 n + m = 12 → n = 2 ; m = 4

X, Y là : CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2 (hoặc ngược lại)

Xét các đáp án :

(1) S

(2) Đ

(3) Đ

(4) S. Vì X có thể là CH2=CHCOOCH3 (không tráng bạc)

(5) S. X và Y có thể đảo cho nhau

(6) S. Tỉ lệ là 1 :1

23 tháng 11 2017