Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(\Rightarrow x-2\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 3 | 1 | 5 | -1 |
b, \(3\left(x-2\right)+13⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 13 | -13 |
x | 3 | 1 | 15 | -11 |
c, \(x\left(x+7\right)+2⋮x+7\Rightarrow x+7\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x+7 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -6 | -8 | -5 | -9 |
X2=3 x2=25
=> X=\(\pm\sqrt{3}\) => x=5
X2=36
=> x=6
2.(x-1)2+50= 9
2.(x-1)2+1= 9
2.(x-1)2= 8
(x-1)2 = 8/2
(x-1)2 = 4
(x-1)2 = (2)2
x-1=(\(\pm\)2)
TH1: x-1= 2 TH2: x-1=-2
x=2+1 x =(-2)+1
x= 3 x = -1
Vậy x\(\in\)\(\left\{3;1\right\}\)
a, 2\(xy\) - 2\(x\) + 3\(y\) = -9
(2\(xy\) - 2\(x\)) + 3\(y\) - 3 = -12
2\(x\)(\(y-1\)) + 3(\(y-1\)) = -12
(\(y-1\))(2\(x\) + 3) = -12
Ư(12) = {-12; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Lập bảng ta có:
\(y\)-1 | -12 | -6 | -4 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 12 |
\(y\) | -11 | -5 | -3 | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 13 |
2\(x\)+3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 12 | -12 | -6 | -4 | -3 | -2 | -1 |
\(x\) | -1 | -\(\dfrac{1}{2}\) | 0 | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{3}{2}\) | \(\dfrac{9}{2}\) | \(-\dfrac{15}{2}\) | \(-\dfrac{9}{2}\) | -\(\dfrac{7}{2}\) | -3 | \(-\dfrac{5}{2}\) | -2 |
Theo bảng trên ta có: Các cặp \(x\);\(y\) nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x;y\)) = (-1; -11); (0; -3); (-3; 5); ( -2; 13)
b, (\(x+1\))2(\(y\) - 3) = -4
Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
Lập bảng ta có:
\(\left(x+1\right)^2\) | - 4(loại) | -2(loại) | -1(loại) | 1 | 2 | 4 |
\(x\) | 0 | \(\pm\)\(\sqrt{2}\)(loại) | 1; -3 | |||
\(y-3\) | 1 | 2 | 4 | -4 | -2 | -1 |
\(y\) | -1 | 2 |
Theo bảng trên ta có: các cặp \(x;y\) nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x;y\)) = (0; -1); (-3; 2); (1; 2)
Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0a.Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi mb.Giari phương trình khi m=2c.Tìm m để phương trình
Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0 a.Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi m b.Giari phương trình khi m=2 c.Tìm m để phương trình có 1no x= -2 ѵà tìm no còn lại d.Tìm k để x1^2 + x2^2 = 5
Đáp:
Hai bài bị trùng nhau nên các bạn nhìn ảnh hay văn bản đều như nhau ạ
c: =>x+2>0
hay x>-2
d: =>-4<=x<=3
e: =>\(x\in\varnothing\)
f: \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>4\\x< -6\end{matrix}\right.\)
a)\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\)
\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\) chứng tỏ hai vế \(\left(x2+7\right)\) và \(\left(x2-49\right)\) khác dấu nhau .
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)
Vì \(\left(x2+7\right)\) > \(\left(x2-49\right)\)
Nên ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+7\right)=0\\\left(x-49\right)=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=-7\\x=49\end{matrix}\right.\)
Vậy hai số nguyên đó là -7 và 49 .
Còn phần còn lại bạn làm tương tự nhé !
c: \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{7}\\x=-\sqrt{7}\\x=-5\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(\left(x+3\right)\left(1-x\right)>0.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x+3>0.\\1-x>0.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x+3< 0.\\1-x< 0.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>-3.\\x< 1.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< -3.\\x>1.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow-3< x< 1.\)
\(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x^2-1< 0.\\x^2-4>0.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x^2-1>0.\\x^2-4< 0.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x^2< 1.\\x^2>4.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x^2>1.\\x^2< 4.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x< 1.\\x>-1.\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x>1.\\x< -1.\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x< 2.\\x>-2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}-1< x< 1.\\\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x>1.\\x< -1.\end{matrix}\right.\\-2< x< 2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\\-2< x< -1.\\1< x< 2.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x< -2.\\x>2.\end{matrix}\right.\)