K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2016

We have: 1 . 3 + 2 = 5

               5 . 3 + 2 = 17

               17 . 3 + 2 = 53

               53 . 3 + 2 = 161

=> The next number in the sequence is: 161 . 3 + 2 = 485

30 tháng 8 2020

e chỉ biết mỗi đề bài thôi chứ bài này khó lắm

Đề bài:

Ann và Bob có một số lượng lớn đồ ngọt mà họ đồng ý chia sẻ theo các quy tắc sau. Ann sẽ lấy một viên ngọt, sau đó Bob sẽ lấy hai viên kẹo và sau đó thay phiên nhau, mỗi người lấy một viên ngọt hơn những gì người kia vừa lấy. Khi số kẹo còn lại ít hơn số kẹo sẽ lấy ở lượt đó thì người cuối cùng lấy hết số kẹo còn lại. Trước sự ngạc nhiên của họ, khi họ ăn xong, họ đều có số kẹo như nhau

Họ quyết định thực hiện chia lại lần nữa, nhưng lần này, trước tiên, họ chia kẹo thành hai đống bằng nhau và sau đó lặp lại quy trình trên với mỗi đống. Ann đi đầu tiên cả hai lần. Họ vẫn kết thúc với cùng một số lượng kẹo mỗi loại.

Số lượng đồ ngọt tối đa ít hơn 1000 mà họ có thể bắt đầu bằng là bao nhiêu?

V. Arrange the words into the sentences (2ms) 1. want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water. .................................................................... 2. sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in. ................................................................. 3. going/ dinner/ tonight/ is/ have/ to/ where/ Lan? .................................................................... 4. the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/...
Đọc tiếp

V. Arrange the words into the sentences (2ms)

1. want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.

....................................................................

2. sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in.

.................................................................

3. going/ dinner/ tonight/ is/ have/ to/ where/ Lan?

....................................................................

4. the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the?

.........................................................................

5. building/ tallest/ the/ is/ this/ city/ the/ in/ world.

...........................................................................

6. Lan's house/ smaller/ is/ house/ my/ than.

....................................................................

7. she/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends.

.....................................................................

8. often/ she/ go/ does/ how/ cinema/ to/ the?

....................................................................

2

♋Song♋ bài nào mk lm đc mk sẽ lm

cái này tầm lớp 6 thôi mà bn

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 1 to 10. Reading to oneself is a modern activity which was almost unknown to the scholars of the classical and medieval worlds, while during the fifteenth century the term "reading" undoubtedly meant reading aloud. Only during the nineteenth century did silent reading become commonplace. One should be wary, however, of assuming that silent reading came...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 1 to 10.

Reading to oneself is a modern activity which was almost unknown to the scholars of the classical and medieval worlds, while during the fifteenth century the term "reading" undoubtedly meant reading aloud. Only during the nineteenth century did silent reading become commonplace.

One should be wary, however, of assuming that silent reading came about simply because reading aloud was a distraction to others. Examinations of factors related to the historical development of silent reading have revealed that it became the usual mode of reading for most adults mainly because the tasks themselves changed in character.

The last century saw a steady gradual increase in literacy and thus in the number of readers. As the number of readers increased, the number of potential listeners declined and thus there was some reduction in the need to read aloud. As reading for the benefit of listeners grew less common, so came the flourishing of reading as a private activity in such public places as libraries, railway carriages and offices, where reading aloud would cause distraction to other readers.

Towards the end of the century, there was still considerable argument over whether books should be used for information or treated respectfully and over whether the reading of materials such as newspapers was in some way mentally weakening. Indeed, this argument remains with us still in education. However, whatever its virtues, the old shared literacy culture had gone and was replaced by the printed mass media on the one hand and by books and periodicals for a specialised readership on the other.

By the end of the twentieth century, students were being recommended to adopt attitudes to books and to use reading skills which were inappropriate, if not impossible, for the oral reader. The social, cultural and technological changes in the century had greatly altered what the term "reading" implied.

Question 1: Reading aloud was more common in the medieval world because:

A. people relied on reading for entertainment

B. silent reading had not been discovered

C. there were few places available for private reading

D. few people could read to themselves

Question 2: The word "commonplace" in the first paragraph mostly means:

A. for everybody's use B. most preferable

C. attracting attention D. widely used

Question 3: The development of silent reading during the last century indicated

A. an increase in the average age of readers

B. an increase in the number of books

C. a change in the nature of reading

D. a change in the status of literate people

Question 4: Silent reading, especially in public places, flourished mainly because of:

A. the decreasing need to read aloud

B. the development of libraries

C. the increase in literacy

D. the decreasing number of listeners

Question 5 It can be inferred that the emergence of the mass media and specialized reading materials was an indication of .

A. a decline of standards of literacy

B. a change in the readers' interest

C. an alteration in educationalists ’attitudes

D. an improvement of printing techniques.

Question 6: The phrase "a specialized readership" in paragraph 4 mostly means:

A. a requirement for readers in a particular area of knowledge

B. a limited number of readers in a particular area of knowledge

C. a reading volume for particular professionals

D. a status for readers specialized in mass media

Question 7: The phrase “oral reader" in the last paragraph mostly means a person who:

A. is good at public speaking

B. practices reading to an audience

C. takes part in an audition

D. is interested in spoken language

Question 8: All of the following might be the factors that affected the continuation of the old shared literacy culture EXCEPT .

A. the inappropriate reading skills B. the specialized readership

C. the diversity of reading materials D. the printed mass media

Question 9: Which of the following statements is NOT TRUE according to the passage?

A. Reading aloud was more common in the past than it is today.

B. Not all printed mass media was appropriate for reading aloud.

C. The decline of reading aloud was wholly due to its distracting effect.

D. The change in reading habits was partly due to the social, cultural and technological changes.

Question 10: The writer of this passage is attempting to .

A. explain how reading habits have developed

B. change people's attitudes to reading

C. show how reading methods have improved

D. encourage the growth of reading.

3

Bạn đăng trên box Anh nhé,Bạn đang đăng trên box Toán đấy

2 tháng 10 2019

Tham khảo

Câu 1. Đáp án D few people could read to themselves

Thông tin ở đầu đoạn 1:”Reading to………….reading aloud”. (Đọc thầm 1 mình là 1 hoạt động hiện đại mà hầu như không hề được biết đến đối với các học giả thời cổ điển và thời trung cổ,trong khi vào thế kỷ 15,nói đến đọc nghĩa là đọc lớn tiếng.)

Câu 2. Đáp án D widely used

Định nghĩa của commonplace: được sử dung rộng rãi,phổ biến thông dụng

Câu 3. Đáp án C a change in the nature of reading

Thông tin ở 2 đoạn 2:”examination of factors………….in character”. (Sự khỏa sát các yếu tố liên quan đến sự phát triển có tính lịch sử của việc đọc thầm đã trở thành lối đọc thông dụng đối với đa số người lớn vì bản thân việc đọc đã thay đổi bản chất.)

Câu 4. Đáp án C the increase in literacy

Thông tin ở đầu đoạn 3:”The lát century saw…………………to read aloud”: (Thế kỷ vừa qua chứng kiến 1 sự gia tăng, số người đọc tiềm năng giảm bớt và do vậy nhu cầu đọc lớn tiếng cũng giảm đi.)

Câu 5. Đáp án A a decline of standards of literacy

Thông tin ở cuối đoạn 4:”However,………..on the other”: Tuy nhiên dù lợi ích của việc đọc là gì đi nữa,thì cái nền văn hóa chia sẻ tri thức của ngày xưa cũng đã biến mất và bị thay thế bởi 1 nền báo chí và 1 bên là sách vở và các ấn phẩm định kỳ dành cho các độc giả chuyên ngành

Câu 6. Đáp án B a limited number of readers in a particular area of knowledge

Số đọc giả có giới hạn chuyên về 1 ngành kiến thức riêng biệt

Câu 7. Đáp án B practises reading to an audience (Đọc cho 1 số thính giả nghe)
Câu 8. Đáp án A the inappropriate reading skills (Kỹ năng đọc không phù hợp)
Câu 9. Đáp án C

The decline of reading aloud was wholly due to its distracting effect. Sự suy giảm việc đọc lớn tiếng la do tác dụng làm phiền người khác của nó

Câu 10. Đáp án A explain how reading habits have developed

Tác giả đã cố giải thích thói quen đọc đã thay đổi như thế nào

3 tháng 1 2019

Typhoon Usagi

28 tháng 5 2015

so sorry . I dont understand

 

28 tháng 5 2015

Giải quyết từng tập thể dục bằng cách sử dụng tỷ lệ vàng\(\left(1+\sqrt{5}\right)\) : 2.
Tỉ lệ giữa chiều cao: chiều rộng của một vườn hoa bằng với tỷ lệ vàng. Chiều rộng của khu vườn là 14 feat. Tìm chiều dài của khu vườn. Thể hiện câu trả lời của bạn trong hình thức đơn giản nhất và triệt để ở bàn chân

Give the corrcet verb form1. She usually ( go ) .............. to the market in the morning . Look ! She .........................(buy) some meat over there2. Your mother ( watch) ....................TV now?_No, she ..............................(cook) in the kitchen3. I (have) ........................ a day off tomorrow . So , I'm free tomorrow4. - Tell me your plan , Lan . What you ( do) ............................. this Saturday evening?- I ( visit ) ........................ my...
Đọc tiếp

Give the corrcet verb form

1. She usually ( go ) .............. to the market in the morning . Look ! She .........................(buy) some meat over there

2. Your mother ( watch) ....................TV now?_No, she ..............................(cook) in the kitchen

3. I (have) ........................ a day off tomorrow . So , I'm free tomorrow

4. - Tell me your plan , Lan . What you ( do) ............................. this Saturday evening?

- I ( visit ) ........................ my grandparents

5. Whare you ( be ) ............................last night? _ I (be) .................. at home and (watch ) ..................TV

6. What the weather (be).......................like yesterday ? _ It ( be ) ...................very hot

7. My father (can) .......................... play football when he ( be )..................15 years old

8. I ( not / enjoy ) ............................. the party last night because it ( be) .................... boring

9. Where she (go) ............... last summer holiday?

10. It( take )........................me two hours to do my homework yesterday

11. .................. your father (buy) .................. you this dictionary 3 days ago?

12. We (not/go).................................camping last Sunday because it ( rain) ..................... heavily

13. Many people (become) ................. homeless after the earthquake in Haiti a few months ago

14. He ( get) ................home late last night so he ( miss ).........(see)..............the new on TV

15. He usually (write ) .................................home when he ( be ) .................... in the army

16. Where you ( go) ..................... for your last summer holiday ?

17. What you ( buy ) ........................ at the grocery yesterday ?

18. What (make) ...............him ( change)...................his mind during the meeting yesterday ?

19. My firend (gather) .................... in the garden for a party last night , they (sing) ........................ and (dance ) ..................... beautifully

20. I ( phone ) ................ you last night , but you (not/ answer )............... the phone

3
29 tháng 7 2018

1 goes/ is buying 

2. is watching/ is cooking

3. will have

30 tháng 7 2018

1. Goes/is buying

2.is watching / is cooking 

3.will have

4.did

5.Were you ....?/ were/watched 

6.were/was

7.can /is

8.