Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
1. Eat/ healthy/ diet/ and/ do/ exercise/ regularly/ help/ you/ stay/ healthy.
eat heathily on the diet and do exercise regularly help you stay your health
2. We/ need/ calories/ or/ energy/ do/ things/ everyday.
we need calories or energy to do things everyday
3. We/ should/ balance/ calories/ we/ get/ from/ food/ with/ calories/ we/ use/ physical activity.
we should balance calories which we get from food with calories and we use for physical activity
4. Eat/ healthy/ balanced/ diet/ be/ important/ part/ maintain/ good/ health.
eat healthily and balanced diet are important parts maintain good health
5. I/ have/ tooth decay/ so/ I/ have/ see/ dentist.
i have tooth decay so i have to see the dentist
6. Watch/ much TV/ not/ good/ your eyes.
watching much tv is not good for your eyes
Đáp án: A
Cấu trúc: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Thật khó để chúng ta tính toán.
Đáp án: B
Cấu trúc: keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối
Dịch nghĩa: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.
Đáp án: A
Cấu trúc: ride a bike: đạp xe
Dịch nghĩa: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường …..
Đáp án: B
Cấu trúc: take part in (v) tham gia vào
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.
Đáp án B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.