K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

10 yến = 100 kg             1/2 yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                  1 yến 8 kg = 18 kg

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

20 tháng 1 2019

… = 10 yến

… = 40 yến

… = 1 tạ

… = 200 kg

… = 100 kg

… = 900 kg

…= 1 tạ

… = 460 kg

20 tháng 4 2021

10 yến 

40 yến

1 tạ

200 kg

100 kg

1 tạ 

460 kg

25 tháng 9 2021

1 yến = 10 kg

10kg = 1 yến

5 yến = 50kg

8 yến = 80kg

25 tháng 9 2021

10 kg         50 kg

1 yến          80 kg

10 tháng 10 2019

a) 3 yến = 30kg     2 yến = 20kg     2 yến 5kg = 25kg

10kg = 1 yến     7 yến = 70kg     7 yến 2kg = 72kg

5 tháng 5 2019

1 yến = 10 kg

5 yến = 50 kg

1 yến 7 kg = 17 kg

10kg = 1 yến

8 yến = 80 kg

5 yến 3kg = 53 kg

Bài 1:

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ = 3600 giây

10m2=100000cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)

120m2=12000dm2

\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)

2121dm2=212100cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m> 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số:

15 tháng 5 2022

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ : 3600 giây

10m2 = 1 000 000cm2

110m2=10000cm2110m2=10000cm2

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m2 > 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số: 20 tạ

2 tháng 12 2019

a) 7 yến = 70 kg     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b) 6 tạ = 60 yến     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

13 tháng 8 2021

70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg

5 tháng 9 2017

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg. 

21 tháng 4 2021

a,1 yến = 10 kg             

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b,1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c,1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 kg

9 tấn 500kg = 9500 kg

28 tháng 6 2018

b) 1 tạ = 10 yến     3 tạ = 30 yến

10 yến = 1 tạ     8 tạ = 80 yến

1 tạ = 100kg     5 tạ = 500kg

100kg = 1 tạ     5 tạ 8 kg = 500kg

Trả lời:

1 tạ = 10 yến

10 yến = 1 tạ

1 tạ = 100 kg

100 kg = 1 tạ

3 tạ = 30 yến

8 tạ = 80 yến

5 tạ = 500 kg

5 tạ 8 kg = 508 kg

Chúc bn học tốt.

K mik nha.