Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8kg 5g = 8,005kg
13 tấn 15kg = 13,015 tấn
9 tạ 54kg = 9,54 tạ
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
a, 50 tạ 340 yến 210kg 5000g
b, 8 tấn 1,3 tạ 31 yến 25 tấn
c, 0,1 tấn 0,1 tạ 0,1 yến 0,001 kg
a.5 tấn= 50 tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ=340 yến 130kg= 1,3 tạ 1 yến= 0,1 tạ
21 yến= 210 kg 310kg=31yến 1 kg= 0,1 yến
5kg=5000g 25000kg= 25tấn 1g=0,001 kg
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =.....0,5 tấn........... 9 tấn 8 tạ =....9,8 tấn...........
4 tạ 5 yến =.........0,45 tấn..... 515kg =.....0,515...............
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =0,5 tấn 9 tấn 8 tạ =9,8 tấn
4 tạ 5 yến =0,45 tấn 515kg =0,515
27 yến = 270 kg 380kg = 38 yến
380 tạ=38000kg 3000kg =30 tạ
49 tấn = 49000kg 24 000kg =24 tấn
27 kg= \(\frac{27}{1000}\) tấn.
305 g= \(\frac{305}{1000}\) kg.
4 kg= \(\frac{4}{100}\) tạ.
7654 kg= \(\frac{7654}{1000}\) tấn.
8007 kg= \(\frac{8007}{1000}\) tấn.
8 kg 5 g= 8 \(\frac{5}{1000}\) kg.
13 tấn 15 kg= 13 \(\frac{15}{1000}\) tấn.
9 tạ 54 kg= 9 \(\frac{54}{100}\) tạ.
576 tạ= \(\frac{576}{10}\) tấn.
45 yến= \(\frac{45}{10}\) tạ.
27kg=0,027 tấn
305g=0,305 kg
4 kg =0,04 tạ
7654kg=