Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
a)trung bình, trung tâm trung thu,....
b)trung kiên, trung kiên, trung hiếu trung thành, trung ngĩa, trung thực, trung hậu
câu a) con nhieu lắm nhưng mình chỉ biết nhiêu đó thôi thông cảm nhé!
thanks
Trả lời:
a) Trung điểm, trung trực, trung thu,...
b) Trung thực, trung nghĩa, trung hậu,...
#K
a) trung điểm , trung gian, trung tính
b)trung thành, trung thực, trung nghĩa
học tốt
nhé
~~
A. trung hậu ; B. trung kiên ; C .trung thực ; D. trung quân
sorry câu trả lời trên mk ko đọc rõ đề bài
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
có làm thì mới có ăn ko làm mà đòi có ăn thì ăn sập hà nội
hk tốt nhé bạn
nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.
bạn đúng