K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2022

viết 3 từ có vần ân: chân, lần, ấn.

viết 3 từ có vần at: mát, nhát, hát

viết 5 từ có vần ao: ngao, cháo, chào, Lào, mào

viết 5 từ có vần oa: xoa, loa, hoa, toang, toán

21 tháng 1 2022

toang ko phải nha bạn phạm quang lộc nha bạn xem lại tin nhắn đi 

13 tháng 3 2017

ao

1. chào cờ, cơn bão

2. trao đổi, con cáo

3. ngôi sao, con dao, ăn cháo

au

1. rau cải, báu vật

2. cây cau, con cháu

3. lau bảng, ẩn náu

10 tháng 11 2017

- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...

- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...

30 tháng 7 2022

a) em trai,chai bia

b) máy bay,máy tính

21 tháng 3 2019

Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...

Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...

28 tháng 8 2017

- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…

- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …

14 tháng 1 2018
Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy
 túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,...  lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,...
15 tháng 1 2018

- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …

- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …

25 tháng 12 2019

a) 

Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN
b) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …

- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…

1 tháng 1 2018

a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :

- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Cùng nghĩa với không quen : lạ

b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :

- Trái nghĩa với dữ : hiền

- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên

- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín

c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt

- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc

- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt

15 tháng 2 2020

khuỷu,khuỵu khuynh,quýnh

15 tháng 2 2020

2 từ có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu

2 từ có vần uynh: hoa quỳnh, phụ huynh

CHúc bạn học tốt!