Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 , My mother cooks better than me
2 , Jack plays tennis better than him
3 , You spend more money than me
4 , No one in his class is taller than him
5 , No other film are more interesting than this film
6 , Japanese cars are the most expensive in the world
7 , That exercise is not as easy as this one
8 , Jack drives more carelessly than he does
9 , He can play the best in the group
10 , This hotel is the most comfortable in the city
11 , The Paciffic Ocean is the largest ocean in the world
Bài 1:
1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)
- is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)
2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)
- is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?
- Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)
4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)
- are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)
- are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)
6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)
- are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you” nên ta sử dụng “are + crying”)
7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)
- am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)
- is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).
9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)
- are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)
10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)
- isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)
Bài 2:
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
- My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)
2. My/ mother/ clean/ floor/.
- My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
- Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.
- They are asking a man about the way to the rainway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
- My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car is going so fast.
2. Listen! Someone is crying in the next room.
3. Is Your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they are trying to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents is cooking lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You are talking so loudly.
7. I am not staying at home at the moment.
8. Now she is lying to her mother about her bad marks.
9. At present they are travelling to New York.
10. He is working in his office now.
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
=> My father is watering some plants in the garden
2. My/ mother/ clean/ floor/.
=> My mother is cleaning the floor.
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
=> Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.
=> They are asking a man about the way , the rainway in the station
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
=> My student is drawing a beautiful picture.
1. We call our dog.
2. Emma dreams in the lessons.
3. They look at birds.
4. John comes home from school.
5. I meet my friends.
6. He repairs the laptop.
7. Walter and Frank say hello.
8. The cat sits under the tree.
9. You drink water.
10. She forgets the lunchbox.
. I don't stay at home.
2. We don't wash the family car.
3. Doris doesn't do her homework.
4. They don't go to bed at 8.30 pm.
5. Kevin doesn't open his workbook.
6. Our hamster doesn't eat apples.
7. You don't chat with your friends.
8. She doesn't use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don't skate in the yard.
10. The boy doesn't throw stones.
1. aren't
2. aren't
3. isn't
4. isn't
5. isn't
6. 'm not
7. isn't
8. aren't
9. aren't
10. 'm not
1. They come from Sydney.
2. You are in my class.
3. It is five o'clock yet.
4. The dog is black.
5. Jim is busy now.
6. I am very well today.
7. She is on time for class.
8. The exercises for homework is difficult.
9. We are very good friends.
10. I am in the same class as you.
1. Is this your apple?
2. Are you happy?
3. Is your name Josephine?
4. Are the comics old?
5. Is Charlie in your class?