K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2018

a) 

a2149162536496481100
a12345678910

b) 

a012345678910
a301827641252163435127291000
19 tháng 6 2018

a) 

\(a^2\)149162536496481100
\(a\)12345678910

b) 

\(a\)012345678910
\(a^3\)01827641252163435127291000
3 tháng 7 2015

\(666\times6=3996\)

3 tháng 8 2017

Đạt ơi tại sao ra 666 x 6 vậy giải thích giúp mình với

5^3                 5                      3                     125

5^3 = 5 x 5 x 5 = 125

20 tháng 9 2018

lũy thừa :53

số mũ:3

nhớ h mk nha!

1. Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số ……………….……., số 0 và các số ……………............2. Số đối của số nguyên a là ……- Số đối của một số nguyên a có thể là số ………………….. , số…………………., hay số 0- Số …… bằng với số đối của nó3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ ……đến ……. Kí hiệu …….-     Giá trị tuyệt...
Đọc tiếp

1. Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số ……………….……., số 0 và các số ……………............

2. Số đối của số nguyên a là ……

Số đối của một số nguyên a có thể là số ………………….. , số…………………., hay số 0

Số …… bằng với số đối của nó

3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ ……đến ……. Kí hiệu …….

-     Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên ………. Hay số …….  

4. Các quy tắc

a/ Cộng hai số nguyên

Nêu quy tắc cộng hai số nguyên dương, hai số nguyên âm ?

Muốn cộng hai số nguyên dương ta cộng như cộng hai số tự nhiên khác 0

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả

Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số bé ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn

b/ Trừ hai số nguyên

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b   a - b = a + (- b)

           c/  Nhân hai số nguyên

           Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ?

          Muốn nhân hai số nguyên dương, ta nhân như nhân hai số tự nhiên khác 0

Vd  (+4) . (+5)= 4.5 = 20

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 

Vd  (- 4) . (- 5) = 4. 5 = 20

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “– “trước kết quả 

Vd  (-4) . (+5) = - (. )= - (4 . 5) = - 20 ​

Chú ý:

• Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương; Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

Vd          (+4) . (+25) = +100 ;            (- 4) . (- 25) = +100

     ​ ( +4) . (- 25) = - 100;            (- 4) . (+25) = - 100

• Nếu tích có số chẵn các dấu trừ thì tích là số nguyên dương; Nếu tích có số lẻ các dấu trừ thì tích là số nguyên âm

Vd          (- 1) . (- 2) .(- 3) = - (1 . 2 . 3) = - 6 

              (- 1) . (- 2) .(- 3) . (- 4) = + (1 . 2 . 3. 4) = + 24 

5. Tính chất của phép nhân

Tính chất giao hoán: a . b = …….

Tính chất kết hợp: (a . b) . c = ……………=……………..

Nhân với số 1: a . 1 = ……..= ….

Tính chất phân phối của phép nhân đối vói phép cộng : a ( b + c) = ……+……..

6. Bội và ước của số nguyên:

Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a

Tính chất:

 ;            ;    

 

 

II. Bài tập

 

Baøi 1:   Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

1/ (-37) + 14 + 26 + 37

2/ 46 – 57 + 211

3/ 16.40 – 8.20.2

4/ 24. (16 – 30) – 16. (24 – 30)

5/ (–  3 – 5).(4 + 6)

6/ 17– 34

7/ 22.( – 12) + (– 12).78

8/ 15. (–  40) – 20.( – 30)

9/ 17. ( 3 + 25) =72. 17

10/ 66.12 +12.44  – 10.12

Baøi 2: Thực hiện phép tính cách hơp lí

1/ -7264 + (1543 + 7264)

2/ (144 – 97) – 144

3/ (-145) – (18 – 145)

4/ - (2789 –435) + (1789 –1435)

5/ (27 + 514) – (486 – 73)

6/ (1298 – 53) – (969 + 276)

7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]

 

Baøi 3:   Tính toång caùc soá nguyeân x bieát:

1/ -20 < x < 21

2/ -18 ≤ x ≤ 17

3/ │-x│< 5

Bài 4: Tìm ( trong tập hợp số nguyên)

1/ Tim tất cả các ước của 10 

2/ Tỉm 5 bội của 15.

3/ Tìm tất cả các ước của –24

4/ Tìm 4 bội của –6

     5/  Tìm tất cả các ước của –8

     6/  Tìm 4 bội của –7

     7/ Tìm tất cả các ước của 12

Baøi 5:   Tìm x

1/ -16 + 23 + x = - 16

2/ 2x – 35 = 15

3/ x + 41 = 33

4/ │x - 1│= 0

5/ | x – 5| = 18

6/ 3x –16 = 44

7/ │x – 15│= 27

8/ –15x = 30

 

Baøi 6:   Thực hiện phép tính

1/ 20 + (–15) 

2/ (– 4) .125

3/ (–57) + (– 43)

4/ (–12). (–18)

5/ 16 –45

Bài 7 : Tìm x biết 

1/ x.(x + 7) = 0

2/ 24 : (3x – 2) = -3

3/ 8  x vaø x > 0

4/ 12  x vaø x < 0

 

Baøi 8:   Ñieàn soá vaøo oâ troáng

 

a

-3

 

+8

 

0

-(-1)

- a

 

-2

 

+7

 

 

│a│

 

 

 

 

 

 

a2

 

 

 

 

 

 

 

Bài 9: Saép xeáp theo thöù töï

*   taêng daàn  

1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1

2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│

*   giaûm daàn  

3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)

-(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

 

 

HÌNH HỌC

I. Lí thuyết

1. Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?

2. Góc là gì ? Cho góc xOy, cho biết tên cạnh, tên đỉnh của góc ?

3. Nêu các bước để đo góc ?

4. Thế nào là góc vuông ? Góc nhọn ? Góc tù ? Góc bẹt ?

II. Bài tập

1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 

 

Tên tam giác 

Tên 3 đỉnh 

Tên 3 góc 

Tên 3 cạnh 

...............

...............

 

...............

 

...............

...............

...............

 

...............

...............

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đo các góc trong hình sau :

 

0
BÀI 1:- Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 35 . 33 = ........- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :             38 : 33 = ......                      ;                38 : 35 = ......- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong...
Đọc tiếp

BÀI 1:

Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 3. 3= ........

- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :

             38 : 33 = ......                      ;                38 : 3= ......

- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong mỗi phép tính ở trên.

- Từ nhận xét hãy dự đoán kết quả của phép tính sau : 27 : 23 và 27 : 24

BÀI 2 : đIỀN DẤU X VÀO CHỖ THÍCH HỢP

 ĐÚNGSAI    
512 : 58 = 54   
7: 76 = 74  
313 : 3= 35  
35 : 35 = 35  

BÀI 3 :điền vào ô trống trong bảng sau kết quả của phép toán  dưới dạng một luỹ thừa

aba : b
57 52 
7973 
3634 

BÀI 4:

- viết số 135 ; 2468 dưới dạng tổng các luỹ thừa của10

BÀI 5 : nối biểu thức ở cột 1 với giá trị tương ứng ở cột 2 

CỘT 1CỘT 2
a) 3: 32e)  57
b) 5: 57i) 24
c) 212 : 28k) 35
d) 512 : 55 l ) 52

BÀI 6 : VIẾT QUẢ QUẢ PHÉP TÍNH SAU DƯỚI DẠNG MỘT LUỸ THỪA

a) 118  : 113                                         b) 1711 : 1719

c) 4: 22                                                       d) a5 : a ( a = 0 )

BÀI 7 : tính bằng 2 cách 

Cách 1 : tính số bị chia , tính số chia rồi tính thương.

Cách 2 : Chia 2 luỹ thừ cùng cơ số rồi tính kết quả . 

a) 36 : 34    ;          

b) 57 : 55 

CẢM ƠN CÁC BN NHIỀU ! 

MONG CÁC BN GIÚP RỒI MÌNH SẼ TICK CHO 

THANK !

0