Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Bài | Đề bài |
1 | *Từ nào viết sai chính tả: A. gồ ghề C. kèm cặp B. ngượng ngịu D. kim cương
|
2 | * Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại: a. tổ quốc b. tổ tiên b. đất nước c. giang sơn |
3 | * Dòng nào dưới đây đã có thể thành câu: A. Mặt nước sáng loang loáng B. Con đê in một vệt ngang trời đỏ C. Trên mặt nước loang loáng D. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành
|
4 | * Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân? A. Muôn người như một B. Chịu thương, chịu khó C. Dám nghĩ dám làm D. Uống nước nhớ nguồn |
từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
lễ độ
lễ độ nhé