K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
11 tháng 11 2021
Tham khảo!
đơn vị đo chiều dài chính thức của nước ta hiện nay là: mét - Kí hiệu: m
Dụng cụ đo chiều dài: thước cuộn, thước kẻ bảng, thước dây. Dụng cụ đo khối lượng: cân đồng hồ, cân điện tử, cân lò xo, cân y tế
Các ước số và bội số thập phân của đơn vị mét (m) thường gặp là : đề- xi- mét(dm); mi- li- mét( mm); ki- lô-mét( km).
NB
5
VT
2 tháng 11 2019
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét (m)
Đáp án: D
VB
24 tháng 10 2021
1.trả lời:
a) mét
b) Chiều dài lớn nhất ghi trên thước
c)Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
còn bài 2 thì mình ko hiểu cho lắm
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI
(The International System of Units)
Các đơn vị dẫn xuất
TT
Đại lượng
Đơn vị
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
đơn vị SI
Tên
Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1
góc phẳng (góc)
radian
rad
m/m
1.2
góc khối
steradian
sr
m2/m2
1.3
diện tích
mét vuông
m2
m.m
1.4
thể tích (dung tích)
mét khối
m3
m.m.m
1.5
tần số
héc
Hz
s-1
1.6
vận tốc góc
radian
trên giây
rad/s
s-1
1.7
gia tốc góc
radian trên giây bình phương
rad/s2
s-2
1.8
vận tốc
mét trên giây
m/s
m.s-1
1.9
gia tốc
mét trên giây bình phương
m/s2
m.s-2
2. Đơn vị cơ
2.1
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
kilôgam
trên mét
kg/m
kg.m-1
2.2
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
kilôgam
trên mét vuông
kg/m2
kg.m-2
2.3
khối lượng riêng (mật độ)
kilôgam
trên mét khối
kg/m3
kg.m-3
2.4
lực
niutơn
N
m.kg.s-2
2.5
mômen lực
niutơn mét
N.m
m2.kg.s-2
2.6
áp suất, ứng suất
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
2.7
độ nhớt động lực
pascan giây
Pa.s
m-1.kg.s-1
2.8
độ nhớt động học
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
2.9
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
2.10
công suất
oát
W
m2.kg.s-3
2.11
lưu lượng thể tích
mét khối
trên giây
m3/s
m3.s-1
2.12
lưu lượng khối lượng
kilôgam
trên giây
kg/s
kg.s-1
3. Đơn vị nhiệt
3.1
nhiệt độ Celsius
độ Celsius
oC
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
3.2
nhiệt lượng
jun
J
m2.kg.s-2
3.3
nhiệt lượng riêng
jun trên kilôgam
J/kg
m2.s-2
3.4
nhiệt dung
jun trên kenvin
J/K
m2.kg.s-2.K-1
3.5
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg.K)
m2.s-2.K-1
3.6
thông lượng nhiệt
oát
W
m2.kg.s-3
3.7
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
3.8
hệ số truyền nhiệt
oát trên mét vuông kenvin
W/(m2.K)
kg.s-3.K-1
3.9
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
oát trên
mét kenvin
W/(m.K)
m.kg.s-3.K-1
3.10
độ khuyếch tán nhiệt
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
4. Đơn vị điện và từ
4.1
điện lượng (điện tích)
culông
C
s.A
4.2
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
vôn
V
m2.kg.s-3.A-1
4.3
cường độ điện trường
vôn trên mét
V/m
m.kg.s-3.A-1
4.4
điện trở
ôm
W
m2.kg.s-3.A-2
4.5
điện dẫn (độ dẫn điện)
simen
S
m-2.kg-1.s3.A2
4.6
thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
culông
C
s.A
4.7
mật độ thông lượng điện (điện dịch)
culông trên
mét vuông
C/m2
m-2.s.A
4.8
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
4.9
cường độ từ trường
ampe trên mét
A/m
m-1.A
điện dung
fara
F
m-2.kg-1.s4.A2
4.11
độ tự cảm
henry
H
m2.kg.s-2.A-2
4.12
từ thông
vebe
Wb
m2.kg.s-2.A-1
4.13
mật độ từ thông, cảm ứng từ
tesla
T
kg.s-2.A-1
4.14
suất từ động
ampe
A
A
4.15
công suất tác dụng (công suất)
oát
W
m2.kg.s-3
4.16
công suất biểu kiến
vôn ampe
V.A
m2.kg.s-3
4.17
công suất kháng
var
var
m2.kg.s-3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1
năng lượng bức xạ
jun
J
m2.kg.s-2
5.2
công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)
oát
W
m2.kg.s-3
5.3
cường độ bức xạ
oát trên steradian
W/sr
m2.kg.s-3
5.4
độ chói năng lượng
oát trên steradian mét vuông
W/(sr.m2)
kg.s-3
5.5
năng suất bức xạ
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.6
độ rọi năng lượng
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.7
độ chói
candela trên
mét vuông
cd/m2
m-2.cd
5.8
quang thông
lumen
lm
cd
5.9
lượng sáng
lumen giây
lm.s
cd.s
5.10
năng suất phát sáng (độ trưng)
lumen trên
mét vuông
lm/m2
m-2.cd
5.11
độ rọi
lux
lx
m-2.cd
5.12
lượng rọi
lux giây
lx.s
m-2.cd.s
5.13
độ tụ (quang lực)
điôp®
điôp
m-1
6. Đơn vị âm
6.1
tần số âm
héc
Hz
s-1
6.2
áp suất âm
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
6.3
vận tốc truyền âm
mét trên giây
m/s
m.s-1
6.4
mật độ năng lượng âm
jun trên
mét khối
J/m3
m-1.kg.s-2
6.5
công suất âm
oát
W
m2.kg.s-3
6.6
cường độ âm
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
6.7
trở kháng âm (sức cản âm học)
pascan giây
trên mét khối
Pa.s/m3
m-4.kg.s-1
6.8
trở kháng cơ (sức cản cơ học)
niutơn giây
trên mét
N.s/m
kg.s-1
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
7.1
nguyên tử khối
kilôgam
kg
kg
7.2
phân tử khối
kilôgam
kg
kg
7.3
nồng độ mol
mol trên
mét khối
mol/m3
m-3.mol
7.4
hoá thế
jun trên mol
J/mol
m2.kg.s-2.mol-1
7.5
hoạt độ xúc tác
katal
kat
s-1.mol
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
8.1
độ phóng xạ (hoạt độ)
becơren
Bq
s-1
8.2
liều hấp thụ, kerma
gray
Gy
m2.s-2
8.3
liều tương đương
sivơ
Sv
m2.s-2
8.4
liều chiếu
culông trên kilôgam
C/kg
kg-1.s.A
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI theo thông lệ quốc tế
Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
TT
Đại lượng
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Giá trị
Mục đích
sử dụng
Tên
Ký hiệu
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1
diện tích
hécta
ha
1 ha
10 000 m2
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
barn
b
1 b
10-28 m2
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
2
tần số
vòng
trên giây
r/s
1 r/s
1 Hz
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
vòng
trên phút
r/min
1 r/min
1/60 Hz
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
3
huyết áp
milimét thuỷ ngân
mmHg
1 mmHg
133,322 Pa
Chỉ dùng trong đo huyết áp
4
nhiệt lượng
calo
cal
1 cal
4,186 8 J
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
5
khối lượng
carat
ct
1 ct
0,2 g
Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai
GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THÔNG DỤNG KHÁC
THEO ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ - PHỤ LỤC I)
hơi dài nhes