Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nêu cấu trúc và tác dụng của biện pháp so sánh trong ví dụ sau bằng đoạn văn ngắn:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
So sánh theo cấu trúc ngang bằng, có nghĩa dùng từ "như" : Tiếng suối được so sánh vs tiếng hát.
=> Tuy tiếng suối có lúc rất mạnh,rất tĩnh nhưng được ví lên như tiếng hát xa, êm đềm, du dương.
=> Tạo nên cái nhìn lãng mạn, thêm đẹp cho thiên nhiên.
Sau khi ăn hết một nữa thức ăn
Vậy bếp ăn chỉ còn đủ suất ăn trong 20 ngày cho 120 người
Tóm tắt bài toán như sau :
120 người : 20 ngày
x người : 12 ngày
1 người ăn số gạo đó hết :
120 x 20 = 2400 (ngày)
Số người sau khi chuyển tới :
2400 : 12 = 200 (người)
Số người chuyển đến thêm :
200 - 120 = 80 (người)
Đáp số : 80 người
nếu vẫn có 120 người ăn thì số gạo còn lại đủ ăn trong số ngày là
40:2= 20 ngày ( vì mới ăn 1 nửa còn một nửa mà)
thực tế lúc sau có số người ăn là
120x20:12= 200 người
bếp đã nhận thêm số người là
200-120=80 người
k cho minh nha chu minh dang bi am 32
nếu vẫn có 120 người ăn thì số gạo còn lại đủ ăn cho một số ngày là:
40 : 2 = 20(ngày)
thực tế lúc sau có số người ăn là
120×20:12=200(nguoi)
bếp ăn đã nhận thêm số người là:
200-120=80(người)
k cho mình nha chúc bạn học tốt
số ngày chưa ăn là :
40: 2 = 20 ( ngay )
số gạo còn lại là :
120 * 20 = 2400 ( kg )
số người sau khi thêm là :
2400 : 12 = 200 ( nguoi )
số người đến thêm là :
200 - 120 = 80 ( nguoi )
đáp số : 80 người
cho mk cái dung nha ^-^ !
Ta có:
120 người = 40 ngày
Vì số gạo giảm 1/2 nên số ngày giảm 1/2
120 người = 20 ngày
120 người + a người = 12 ngày
Vì số ngời tăng lên, số ngày giảm => tỉ lệ nghịch
=>120 x 20 = (120 + a) x 12
Vậy 120 + a = 120 x 20 : 12 = 200
Vậy a = 80
Vậy bếp ăn nhận thêm 80 người
+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.
Các từ có ngĩa khái quát là:
ăn chơi,ăn khách,ăn khớp, ăn mặc,ăn theo,ăn sổi,
ăn ý,ăn diện,ăn dơ,ăn mòn .
Các từ có ngĩa cụ thể là:
ăn bớt,ăn nhập,ăn nói,ăn học,ăn mày,ăn sương,ăn ngọn.