K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2020

Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào chứa khối lượng hiđrô nhiều nhất:

a. 18g H2O b. 53.5g NH4Cl

c. 63g HNO3 d. 40g NAOH

Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOHCâu 2: Trong vỏ Trái Đất, ahiđro chiếm 1% về khối lượng, silic chiếm 26 % về khối lượng, oxi chiếm 49 % về khối lượng. Nguyên tố có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất là:A. Hiđro B. Oxi C. Silic D. Nguyên tố khácCâu 3: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:

A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH

Câu 2: Trong vỏ Trái Đất, ahiđro chiếm 1% về khối lượng, silic chiếm 26 % về khối lượng, oxi chiếm 49 % về khối lượng. Nguyên tố có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất là:

A. Hiđro B. Oxi C. Silic D. Nguyên tố khác

Câu 3: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hoàn toàn lượng oxit trên. Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là:

A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2

C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2

Câu 4: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:

A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam

Câu 5: Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:

A. 116,8 gam Fe và 64 gam Cu B. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu

C. 11,2 gam Fe và 64 gam Cu D. 112 gam Fe và 64 gam Cu

Câu 6: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít

Câu 7: Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là:

A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 1,86 lít D. 1,68 lít

Câu 8: Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là? (kết quả làm tròn số)

A. 21gam B. 22 gam C. 23 gam D. 24 gam

Câu 9: Khử 21,7g HgO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao. Khối lượng Hg thu được là? (cho Hg = 200)

A. 16 gam B. 18 gam C. 20gam D. 22 gam

Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?

A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Không xác định được

Câu 11: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?

A. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 B. 2 H2O 2 H2 + O2

C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

0
18 tháng 9 2018

Chọn D

A. 6. 10 23  phân tử  H 2  = 1 mol  H 2  ⇒ m H  = 1.2 = 2g

B. 3. 10 23  phân tử  H 2 O  = 0,5 mol  H 2 O  ⇒  n H  = 2. n H 2 O  = 2. 0,5 = 1 mol ⇒ m H  = 1.1 = 1g

C. 0,6 g  C H 4  ⇒ n C H 4  = 0,6/16 = 0,0375 mol ⇒ n H  = 4. n C H 4  = 0,0375 . 4 = 0,15 mol ⇒ m H  = 1. 0,15 = 0,15 g

D. 1,5g  N H 4 C l  ⇒ n N H 4 C l  = 1,5/53,5 = 0,028 mol ⇒ n H  = 4. n C H 4 C l  = 4. 0,028 = 0,112 mol ⇒ m H  = 1. 0,112 = 0,112 g

Vậy trong  N H 4 C l  khối lượng hidro có ít nhất.

30 tháng 10 2019

b

9 tháng 12 2018

Trường hợp nào sau đâ chứa khối lượng nguyên tử hidro lớn hơn 0,9gam:

A. 6 ×10mũ 23 phân tử H2

B. 3×10mũ 23 phân tử H2O

C. 0,6 gam CH4

D. 1,498 gam \(NH_4Cl\)

9 tháng 12 2018
https://i.imgur.com/0QVCwwY.jpg
24 tháng 11 2017

chọn D

28 tháng 11 2021

\(a,n_{CuO}=\dfrac{18}{64+16}=0,225(mol)\\ b,n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{40}{56.2+(32+16.4).3}=\dfrac{40}{400}=0,1(mol)\\ c,n_{CO}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\)

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên...
Đọc tiếp
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023nguyên tử Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4 Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D.1,5.10²³ nguyên tử
0
13 tháng 12 2021

\(\%_{N\left(\left(NH_2\right)_2CO\right)}=\dfrac{14.2}{\left(14+2\right).2+12+16}.100\%=46,67\%\\ \%_{N\left(NH_4NO_3\right)}=\dfrac{14.2}{14.2+4+16.3}.100\%=35\%\\ \%_{N\left(NH_4Cl\right)}=\dfrac{14}{14+4+35,5}.100\%=26,17\%\\ \%_{N\left(\left(NH_4\right)H_2PO_4\right)}=\dfrac{14}{14+4+2+31+16.4}.100\%=12,17\%\)

Vậy \((NH_2)_2CO\) có hàm lượng \(N\) cao nhất

13 tháng 12 2021

M(NH2)2CO=60g/mol

\(\Leftrightarrow\) %N[(NH2)2CO]=\(\dfrac{14.2.100}{60}\)=47%

M NH4NO3=80g/mol

\(\Leftrightarrow\) %N(NH4NO3)=\(\dfrac{14.100}{80}\)= 18%

M NH4Cl=53,5g/mol

\(\Leftrightarrow\) %N(NH4Cl)=\(\dfrac{14.100}{53.5}\)=26%

M NH4H2PO4 = 115g/mol

\(\Leftrightarrow\) %N(NH4H2PO4)=\(\dfrac{14.100}{115}\)=12%

vậy hàm lượng N trong hợp chất (NH2)2CO lớn nhất