Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)Từ đồngn nghĩa là:
-bảo và nhủ
-trông và mong
-không và đừng
b)-Bảo và nhủ:nhắc nhở ngườ khác làm 1 việc gì đó
-Trông và mong:cảm giác trông ngóng,đợi chờ
-Không và đừng :chỉ ý phủ định
a)Từ đồngn nghĩa là:
-bảo và nhủ
-trông và mong
-không và đừng
b)-Bảo và nhủ:nhắc nhở ngườ khác làm 1 việc gì đó
-Trông và mong:cảm giác trông ngóng,đợi chờ
-Không và đừng :chỉ ý phủ định
a) Từ đồng nghĩa là :
- bảo và nhủ
- trông và mong
- không và đừng
b) - Bảo và nhủ : nhắc nhở người khác làm một việc gì đó
- Trông và mong : cảm giác trông ngóng đợi chờ
- Không và đừng : chỉ ý phủ định
a)Từ đồng nghĩa là:
-bảo và nhủ
-trông và mong
-không và đừng
b)-Bảo và nhủ:nhắc nhở người khác làm 1 việc gì đó
-Trông và mong:cảm giác trông ngóng,đợi chờ
-Không và đừng :chỉ ý phủ định
a)Từ đồng nghĩa là :
- Bảo và nhủ
- Trông và mong
- Không và đừng
b) - Bảo và nhủ : nhắc nhở người khác làm một việc gì đó
- Trông và mong : cảm thấy trông ngóng,đợi chờ
Không và đừng : chỉ ý phủ định
Hoc tốt !!!!
-
Từ đồng nghĩa : mong - trông
Nghĩa : ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra
Từ đồng nghĩa : trông - mong
Nghĩa : chờ đợi , mong đợi hoặc hi vọng về 1 điều gì đó
bảo : nói, khuyên1 ai đó .nhủ: nói 1 cái gì cho ai đó.trông:nhìn , chăm soc.mong:muốn 1 thứ gì và nhìn
a) Từ đồng nghĩa là :
- bảo và nhủ
- trông và mong
- không và đừng
b) - Bảo và nhủ : nhắc nhở người khác làm một việc gì đó
- Trông và mong : cảm giác trông ngóng đợi chờ
- Không và đừng : chỉ ý phủ định
a, Từ đồng nghĩa : bảo - nhủ ; trông - mong - nhớ
b, Bảo: nói cho người khác biết để theo đó mà làm.
Nhủ: khuyên người khác làm việc gi đó
trông: mong ngóng, đợi chờ một điều gi đó.
Mong: nghĩa giống trông.
Nhớ: mong đợi, cảm xúc muốn gặp nhau, đợi chờ một ai đó.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…