Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
a)
+nFe2(SO4)3 = 0.1*2 = 0.2 (mol)
+nBa(OH)2 = 0.15*1.5 = 0.225 (mol)
3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 => 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓(1)
0.225...................0.2.................
2Fe(OH)3(t*) => Fe2O3 + 3H2O(2)
0.15.........................0.075...........
_Dựa vào phương trình (1) ta thấy Fe2(SO4)3 còn dư 0.125 mol => dd(B) : Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 => 3BaSO4↓ + 2FeCl3
0.125..................0.375............0.375
b)
_Chất rắn (D) : Fe2O3 và BaSO4 không bị phân hủy.
=>m(D) = mFe2O3 + mBaSO4 = 0.075*160 + 0.375*233 = 99.375(g)
_Chất rắn (E) : BaSO4
=>m(E) = mBaSO4 = 0.375*233 = 87.375(g)
c)
_Dung dịch (B) : Fe2(SO4)3
=>Vdd(sau) = 150 + 100 = 250 (ml) = 0.25 (lit)
=>nFe2(SO4)3 (dư) = 0.125 (mol)
=>CM(Fe2(SO4)3) = 0.125 / 0.25 = 0.5 (M)
nFe2(SO4)3=0,15(mol);
nBa(OH)2=0,3(mol)
Fe2(SO4)3+3Ba(OH)2--->3BaSO4+ 2Fe(OH)3
Xét 0,15/1>0,3/3 => Fe2(SO4)3dư , tính theo Ba(OH)2
theo pt nBa(OH)2=nBaSO4=0,3(mol)
nFe(OH)3=2/3nBa(OH)2=0,2
=> mkết tủa = 0,3.233+0,2.107=91,3(g)
b, dung dịch là Fe2(SO4)3
nFe2(SO4)3(pứ)=1/3nBa(OH)2=0,1(mol)
=> nFe2(SO4)3 dư = 0,15-0,1=0,05(mol)
Vdd=100+150=250(ml)=0,25(l)
=> CMFe2(SO4)3 = 0,2(M)
a)
$FeCl_3 + 3NaOH \to Fe(OH)_3 + 3NaCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$n_{FeCl_3} = 0,3.2 = 0,6(mol)$
Theo PTHH : $n_{Fe_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{FeCl_3} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{Fe_2O_3} = 0,3.160 = 48(gam)$
b) Sau phản ứng, $V_{dd} = 0,3 + 0,3 = 0,6(lít)$
$n_{NaCl} = 3n_{FeCl_3} = 1,8(mol) \Rightarrow C_{M_{NaCl}} = \dfrac{1,8}{0,6} = 3M$
Trương quang huy hoàngPhùng Hà ChâuThảo PhươngNh Phùng Mai Phương ThảoTrần Đức AnhTên KoAnh PhaHà Yến NhiHắc Hường
Nguồn: Hồ Hữu Phước :)) Tham khảo nha cậu :)) nhìn cx dễ hiểu mà nên có j ko hiểu thì hỏi thêm nhá :))
a.CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
0.15 0.3 0.15 0.3
Cu(OH)2 -> CuO + H2O
0.15 0.15
nNaOH = 0.3 mol
\(CM_{CuCl2}=\dfrac{0.15}{2}=0.075M\)
b.Vdd sau phản ứng = 0.2 + 0.15 = 0.35l
\(CM_{NaCl}=\dfrac{0.3}{0.35}=0.86M\)
c.mCuO = \(0.15\times80=12g\)
PTPU
CuSO4+ Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\)+ Cu(OH)2\(\downarrow\)
1: 1: 1: 1
ta có: nCuSO4= 0,2. 1= 0,2( mol)
nBa(OH)2= 0,3. 0,5= 0,15( mol)
ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}\)> \(\dfrac{0,15}{1}\)
\(\Rightarrow\) CuSO4 dư, Ba(OH)2 hết
theo PTPU có: nCuSO4 pư= nBaSO4= nCu(OH)2= nBa(OH)2= 0,15( mol)
\(\Rightarrow\) mchất rắn sau pư= mBaSO4+ mCu(OH)2
= 0,15. 233+ 0,15. 98= 49,65( g)
ta có: nCuSO4 dư= 0,2- 0,15= 0,05( mol)
\(\Rightarrow\) CM CuSO4= \(\dfrac{0,05}{0,2+0,3}\)= 0,1M
Cu(OH)2\(\xrightarrow[]{to}\) CuO+ H2O
..0,15............0,15............ mol
\(\Rightarrow\) mchất rắn sau pư= mBaSO4+ mCuO
= 0,15. 233+ 0,15. 80= 46,95( g)
đổi 200ml = 0,2l , 300ml = 0,3l
nCuSO4=0,2.1=0,2mol
nBa(OH)2=0,3.0,5=0,15mol
a)
pt : CuSO4 + Ba(OH)2 -----> Cu(OH)2 + BaSO4\(\downarrow\)
ncó: 0,2 0,15
npứ: 0,15 <---- 0,15 -------> 0,15 --------> 0,15
n dư: 0,05 0
b) chất CuSO4 dư , Ba(OH)2 hết
c) mBaSO4=0,15.233=34,95g
d)
Vdd sau pứ = Vdd CuSO4 + Vdd Ba(OH)2
= 0,2+0,3=0,5l
CM(CuSO4 dư)= 0,15/0,5=0,3M
CM(Cu(OH)2) = 0,15/0,5=0,3M
e)
pt: 2BaSO4 ---to---> 2BaO + 2SO2 +O2
n pứ : 0,15 ------------> 0,15
mBaO = 0,15. 153=22,95g
\(n_{MgCl_2}\)=\(0,1.2=0,2(mol)\)
\(n_{Ba(OH)_2}\)=\(0,15.1,5=0,225(mol) \)
\({MgCl_2}+{Ba(OH)_2}-->{Mg(OH)_2}+{BaCl_2}\)
Dung dịch A chứa 0,225-0,2=0,025 mol \({Ba(OH)_2}\) dư; 0,2 mol \({BaCl_2}\)
Kết tủa B là 0,2 mol \({Mg(OH)_2}\)
\({Mg(OH)_2}-->MgO+{H_2O}\)
⇒\(n_{MgO}\)=\(n_{Mg(OH)_2}=0,2 mol\)
⇒\(m_{MgO}=0,2.40=8(g)\)
Coi thể tích dung dịch không đổi sau khi trộn
\(V_{dd}=100+150=250ml=0,25l\)
⇒\(C_M{Ba(OH)_2}\)=\(\dfrac{0,025}{0,25}=0,1M\)
\(C_M{BaCl_2}=\dfrac{0,2}{0,25}=0,8M\)
mdd(sau phản ứng)=250.1,12=280(g)
C%\({Ba(OH)_2}=\dfrac{0,025.171}{280}.100=1,5%\)%
C%\({BaCl_2}=\dfrac{0,2.208}{280}.100=14,85%\)%
Hay