Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C.
Có 3 phát biểu đúng là II, III và IV.
I sai vì mạch 2 có 6 bộ ba tạo ra
6 axit amin. Mạch 1 tạo ra mARN có
xuất hiện bộ ba kết thúc nên không
tạo ra 5 loại axit amin.
II đúng vì chiều dài của đoạn gen
= 18 × 3,4 = 6,12 nm.
III đúng. Có 10 riboxom trượt qua và
có 2 mARN nên tạo ra 20 pôlipeptit.
IV đúng. Số axit amin và môi trường
cung cấp =20 × 5 = 100.
Chọn D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
Gen ban đầu: mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5'
mARN: 5'…AUG AAG UUU GGX GGG…3'
Polypeptit: Met – Lys – Phe – Gly – Gly
Alen A1: mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5'
mARN: 5'…AUG AAG UUU GGU GGG…3'
Polypeptit: Met – Lys – Phe – Gly – Gly
(Tuy thay đổi bộ ba thứ 4 (GGX thành GGU) nhưng mã hóa cùng loại axit amin)
- I đúng vì bộ va GGX và bộ ba GGU cùng đều quy định một loại axit amin.
- II. Sai vì cả hai đột biến này đều là đột biến thay thế một cặp nu, cho nên chỉ thay đổi một bộ ba ở vị trí đột biến.
- III đúng vì côđon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành côđon kết thúc.
- IV đúng vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A).
Chọn đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
Gen ban đầu: mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG XXX...5'
mARN: 5'...AUG AAG UUU GGX GGG...3'
Pôlipeptit: Met - Lys - Phe - Gly – Gly
Alen A1: mạch gốc: 3'...TAX TTX AAA XXA XXX...5'
mARN: 5'...AUG AAG UUU GGU GGG...3'
Pôlipeptit: Met - Lys - Phe - Gly - Gly (Tuy thay đổi bộ ba thứ 4 (GGX thành GGU) nhưng mã hóa cùng loại axit amin)
Alen A2: mạch gốc: 3'...TAX ATX AAA XXG XXX...5'.
mARN: 5'...AUG UAG UUU GGX GGG...3'
pôlipeptit Met - KT (Bộ ba thứ 2 trở thành mã kết thúc)
+ I đúng vì bộ ba GGX và bộ ba GGU cùng đều quy định một loại axit amin.
+ II sai vì cả hai đột biến này đều là đột biến thay thế một cặp nu, cho nên chỉ thay đổi một bộ ba ở vị trí đột biến.
+ III đúng vì côđon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành côđon kết thúc
+ IV đúng vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A).
Chọn A
Trình tự phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên là:
3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
Chọn A.
Phân tử mARN được dịch mã từ đầu 5’
Từ bộ ba mở đầu AUG( bộ ba thứ 3) đến bộ ba kết thúc UGA( bộ ba thứ 10) thì tạo ra chuỗi có 7 axit amin tức có 7 bộ ba đối mã được mang đến riboxom
Số bộ ba mã sao trên mARN là 8 do có bộ ba kết thúc không có bộ ba đối mã
Đáp án A
Phân tử mARN được dịch mã từ đầu 5'
Từ bộ ba mở đầu AUG (bộ ba thứ 3) đến bộ ba kết thúc UGA (bộ ba thứ 10) thì tạo ra chuỗi có 7 axit amin tức có 7 bộ ba đối mã được mang đến riboxom.
Số bộ ba mã sao trên mARN là 8 do có bộ ba kết thúc không có bộ ba đối mã.
Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung: A-U, G-X ta có:
Mạch khuôn: 3’GGG XXT GGA TXG AAA 5’
mARN: 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’
Đáp án C
Trình tự nuclêôtit của mARN là 5' - AUG XXX GAA AUU AGG - 3'.
Theo nguyên tắc bổ sung ta có:
Trình tự nuclêôtit của mạch mã gốc quy định tổng hợp phân tử mARN này là: 3' TAX GGG XTT TAA TXX - 5'