Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với héo tàn là:
TƯƠI TẮN,TƯƠI TỐT,XANH TƯƠI...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
Mình bảo là tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai ? Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
Đề bài : Từ trái nghĩa với từ chia rẽ là gì ?
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với từ chia rẽ là từ đoàn kết
trái ngiaw với
tàn- tươi