Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn chỉ cần bấm máy tính là đc chứ gì, trong điện thoại cũng có phần máy tính đó
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10=55
11+12+13+14+15+16+17+18+19+20=155
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14 +15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30-50-53=362
1) 2763 +152 =2915
2) (-7) +(-14) = -21
3) (-35) + (-9) = -44
4) (-5) + (-248) = -253
5) (-23) + 105 = 82
6) 78 + (-123) = -45
7) 23 +(-13) = 10
8) (-23) +13 = -10
9) 26 + (-6) = 20
10) (-75) +50 = -25
11) 80 + (-220) = -140
12) (-23) + (-13) = -36
13) (-26) + (-6) = -32
14) (-75) + (-50) = -125
15) ❏-18❏ + (-12) = -17❏ -12
16)17 + ❏ - 33❏ = 17 -32❏
17) (-20) +❏ - 88❏ = -20 -87❏
18) ❏- 3❏+ ❏5❏ = ❏5❏ -2❏
19)❏-37❏+❏15❏ = ❏15❏ -36❏
20) ❏-37❏+(-❏15❏) = -❏15❏ - 36❏
21) (-❏-32❏) +❏5❏ = ❏5❏ -33❏
22) (-❏-22❏) + (-❏16❏) = -❏16❏ -23❏
23) (-23) +13 +(-17) +57 = 30
24) 14 +6 + (-9) + (-14) = -3
25) (-123 ) +❏-13❏+(-7) = -130-12❏
26) ❏0❏ + ❏45❏ +(-❏-455)❏+❏-796❏ = ❏45❏-❏\(^2\) -1250❏
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………