Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Lâu >< Nhanh
b, Thông minh >< Đần độn
Chúc bn hok tốt
# BTS #
Tìm từ trái nghĩa :
Sự trái ngược về thời gian : .......................................................
* Trả lời :
- Trái ngược về thời gian :
+ Nhanh/chậm
+ Sớm/muộn
Tìm từ trái nghĩa:
- Sự trái ngược về thời gian: nhanh - chậm , sớm - muộn
Hc tốt ạ:3
Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
Sự trái ngược về thời gian
. -Nhanh / chậm -
Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
thông minh - ngu dốt
tham Khảo
Sự trái ngược của trí tuệ là :
Thông minh - dốt nát
Thông minh - ngu ngốc
...
Sự trái ngược của thời gian là :
Nhanh - chậm
Sớm - muộn
# Aeri #
a) Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngược với nhau về nghĩa.
b) Từ gần nghĩa : Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
c) Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
d) Từ nhiều nghĩa : Là những từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
e) Đại từ xưng hô : Là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào sự vật, sự việc hoặc để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI !
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai ? Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
A)Sự trái ngược về trí tuệ:
Thông minh - Ngu dốt
B)Sự trái ngược về thời gian:
Trước đó - Sau đó
a ,sự trái ngược về trí tuệ
Thông minh- ngu dốt
Sự trái ngược về thời gian.
-Nhanh / chậm
-Sớm / muộn