Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........
-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…
- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.
- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.
- Làm bài toán này thật dễ dàng.
Tk cho mn nha!
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
a) Cho, truyện, chẳng, chê, trả, trở.
b) tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
1, trẻ/chẻ ; trê /chê ; tri / chi ; ch/tro ;chợ/trợ
2,chảo/chão ; cãi/cải ; cũi /củi ; nghĩ/ nghỉ
Bạn ơi nhớ kiểm tra lại nhé .thấy thì giúp thôi
1/-trở,chở
-trao(trao đổi..),chao(chao liệng)
-trung,chung
-trà,chà
-trào,chào
2/-bỏ,bõ
-bẻ,bẽ
-dải,dãi
-cổ,cỗ
TL
- Làm cho giập nát hoặc tróc lớp ngoài bằng cách cho vào cối và dùng chày nện xuống liên tiếp : giã
- Ở tình trạng chưa xong chưa kết thúc : dở
- Có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên,làm cho người khác phải chú ý:rực rỡ
1.Não nề
2.Rầu rĩ