Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a , tiếng đậu
đậu 1 : chỉ hành động của con ruồi
đậu 2 : chỉ 1 thứ hạt dùng để nấu và làm xôi
b , đá
đá 1 : chỉ hành động của con ngựa
đá 2 : chỉ 1 chất liệu rắn
c , bác ,tôi
bác 1 : chỉ cách xưng hô
bác 2 : chỉ 1 hành động dùng thay cho rán , nấu
tôi 1 : chỉ cách xưng hô
tôi 2 : chỉ 1 hành động cho vôi vào nước
a)Từ đậu
Đậu 1:chỉ hành động của con ruồi
Đậu 2:chỉ một loại hạt dùng để đồ xôi
b)Từ đá
Đá 1:chỉ hành động của con ngựa
Đá 2 :chỉ chất liêu làm bằng đá
c)Từ bác ,tôi
Bác 1:chỉ đại từ
Bác 2:chỉ hành động thay cho rán
Tôi 1:chỉ đại từ
Tôi 2:chỉ hành động cho vôi sống vào nước
từ đậu
-từ đậu thứ nhất:ruồi "đậu"là động từ
-từ đậu thứ hai:bánh "đậu"là danh từ
nhom tu dong am la nhom C.Vi no co trong de cuong cua to
14, danh từ là: gia đình tôi, dòng sông, loài người.
13, từ nhiều nghĩa gồm: đậu, vàng.
Học tốt~♤
14)
Những danh từ là : gia đình tôi , dòng sông lớn , loài người.
13)
Dãy câu có từ nhiều nghĩa là :
a) Bố em thích ăn xôi đậu. Anh em không thi đậu.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
Ruồi đậu trên một mâm xôi
Mẹ em làm mâm xôi đậu
Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt
Nhớ cho mình nhé
Từ đồng âm :
Ông lang : chỉ người chữa bệnh ( thầy thuốc )
Lang mặt : chỉ một loại bện ngoài da ở trên mặt
Xôi đậu : loại xôi được đồ lên cùng với đậu xanh ( đen )
Thi đậu : chỉ sự đỗ đạt trong thi cử
Viên gạch : một vật được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao thường dùng trong xây dựng
gạch bừa : vẽ lung tung trên một thứ gì đó
Chúc bn hok tốt môn Tiếng Việt
từ đồng âm: lang
nghĩa : ông thầy thuốc chuyên chữa bệnh lang mặt
từ đồng âm: đậu
nghĩa : ăn món xôi đậu để thi đỗ
từ đồng âm: gạch
nghĩa: Hải cầm viên gạch gạch bừa bãi lên tường