Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nam: nam sinh, nam giới, miền nam,...
nữ: nữ sinh, phụ nữ, nữ giới, nữ trang,...
mình chỉ biết nhiêu đó thôi, thiếu gì mn bổ sung ạ:3
chúc cậu học tôt<3 tick tt với tớ nha<3
Những từ có tiếng nam là: nam nhi,nam sinh,nam giới, nam thần,...
Những từ có tiếng nữ là: nữ sinh, nữ thần, phụ nữ, nữ giới,thiếu nữ
từ ghép:gió mát,mát lạnh
từ láy:mát mẻ,man mát*tiếng miền trung,em hiểu đc thì hiểu*
tái bút:chúc học tốt
- Tiếng mưa rơi: lộp bộp
- Tiếng chim hót: líu lo
-Tiếng súng: pằng pằng
-Tiếng sáo: véo von
tk
a) Tiếng mưa rơi: ầm ầm, ào ạt, ào ào, tí tách, rào rào
b) Tiếng chim hót: líu lo, thánh thót, ríu rít, lách chách, ồn ào
c) Tiếng gió thổi: ào ào, vi vu, xào xạc, rì rào, vi vút
d) Tiếng súng: ầm ầm, đùng đoàng, đoàng đoàng, loạng choạng, đì đẹt
e) Tiếng sáo: vi vu, réo rắt, du dương, véo von, trong trẻo
7 - Trong câu: "Quên sao được những buổi chiều thuyền về đậu kín, tiếng người lao xao trong tiếng hạ buồm cót két và mùi tanh nồng của những tấm lưới giăng dọc bờ cát.", có mấy quan hệ từ, là những từ nào?
A. Một quan hệ từ, đó là từ:………………………………………………
B. Hai quan hệ từ, đó là các từ:…………những……………………………
C. Ba quan hệ từ, đó là các từ: những, và , của
a) Công văn
b) Công việc, công vụ
c) Công viên, công cộng
Câu 5 :" Dọc theo những con đường mới đắp,vượt qua nhiều chiếc cầu gỗ bắc qua con suối , từng tốp nam nữ thanh niên thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi . Tiếng cười giòn tan vọng và vách đá.
Kể tên các từ láy trong đoạn văn trên : thoăn thoắt
Câu 6 : Từ " ĐI " trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A.Nồi cơm đã đi hơi
B.Gia đình bạn Lan đã đi nơi khác.
C.Thuỷ đi tắt qua đường để ra bến tàu điện.
D.Cái lược đi đâu mất rồi.
Câu 7: Trong các câu dưới đây , câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa
A.Vòm trời cao xanh mênh mông.
B.Cánh đồng rộng mênh mông.
C.Lòng Bác rộng mênh mông như biển cả.
a. Tiếng gió thổi: rì rào, rít rít, réo rắt.
b. Tiếng súng nổ: đùng đoàng.
c. Tiếng sáo: trong trẻo, xù xì, vỗ về.
d. Tiếng mưa kéo dài: lộp độp, tí tách, rào rào.
e. Tiếng người cười: khúc khích, ha hả, oang oang.
f. Tiếng bước chân người chạy: huỳnh huỵch.
Ví dụ :
- 5 từ có tiếng nam là : nam giới , nam thần , nam tính , nam nhi , Nam Cực .
- 5 từ có tiếng nữ là : nữ giới , phụ nữ , nữ hoàng , nữ tính , nữ thần .
1,
- 5 từ có tiếng nam là : nam giới , nam thần , nam tính , nam nhi , miền nam .
- 5 từ có tiếng nữ là : nữ giới , phụ nữ , nữ hoàng , nữ tính , thiếu nữ.