K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

TK :

https://vndoc.com/cum-danh-tu-cum-dong-tu-cum-tinh-tu-bai-tap-ren-luyen-va-cung-co-204774

6 tháng 2 2017

Cụm danh từ: Những cánh đồng ấy

Đặt câu: Những cánh đồng ấy mang về vụ mùa bội thu cho nông dân.

Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, hoạt động trong câu giống như một danh từ.

18 tháng 7 2016

Danh từ: nước,biển,cây.

Cụm từ:nước non,biển cả,cây cối,...

Đặt câu:-Nước non xanh biếc.

-Biển cả một tấm gương bầu dục khổng lồ.

-Cây cối trong vườn trường tôi lúc nào cũng xanh tươi mơn mởn.

Động từ:chạy,chơi,làm.

Cụm từ:chạy nhảy,chơi game,làm việc,...

Đặt câu:-Những học sinh chạy nhảy nô đùa trên sân trường vào mỗi giờ ra chơi.

-Em tôi lúc nào được nghỉ là chỉ biết ngồi dán mắt vào cái máy tính để mà chơi game.

-Ông tôi sáng nào cũng làm việc ở ngoài vườn.

Tính từ:đau,to,êm.

Cụm từ:đau lòng,to tác,êm ái,...

Đặt câu:-Tôi rất đau lòng khi nghe tin người thân của tôi đã qua đời.

-Chuyên này có to tác gì đâu!

-Cái giường này êm ái thật đấy!

8 tháng 11

nha

1 tháng 11 2016

a. cái áo này

b. Cái áo này của em thật đẹp.

1 tháng 11 2016

a)một cái áo

b)mẹ mới mua cho em một cái

Chúc bn hok tốt!

4 tháng 1 2022

ùm

4 tháng 1 2022

a lô help ,e

Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Ðôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia...
Đọc tiếp

Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Ðôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Ðôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. 

a,Chỉ ra các từ đơn , từ ghép , từ láy ?

b,Chỉ ra các từ mượn có trong đoạn văn ?

c, Chỉ ra các danh từ , số từ , động từ , chỉ từ và tính từ ?

d, Chỉ ra và phân tích câu tạo của các cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ ?

0
8 tháng 12 2016

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

14 tháng 5 2017

KO