Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)
Đáp án: on
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
Đáp án: D
To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
1.encourage ⇒ encouraging
2.in ⇒ on
3.because ⇒ because of
4.information ⇒ informations
5.sickness ⇒ sick
Đáp án: in
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Đáp án: A
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Đáp án: has
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng.)
Đáp án: B
“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)
Đáp án: in
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng.)