Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 24. How often does Kien go swimming?
A. once a week B. twice a week
C. 5 times a week D. the whole week
Question 25. In paragraph 2, the word “instructor” is closest in meaning to______
A. friend B. volunteer C. teacher D. player
Question 26. In paragraph 4, the word “it” refers to_______
A. swimming B. competition C. swimmer D. result
Question 27. What is NOT mentioned as an adjective to describe swimming?
A. unhealthy B. healthy C. healthy D. pleasant
Question 28. Which sentence is NOT TRUE?
A. Kien’s mentor is experienced and easy-going.
B. Kien practices a lot to improve his swimming skills.
C. There are more than one thousand contestants in a swimming competition.
D. Kien used to take part in a swimming competition.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 4: He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize.
Dịch: Anh ấy muốn đạt được kết quả tốt. Tháng trước anh tham gia một cuộc thi bơi. Mười người bơi từ ba trường tham gia cuộc thi. Anh đã giành giải nhất.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict.
Dịch: Huấn luyện viên bơi lội của anh có kinh nghiệm và thân thiện, nhưng cô cũng nghiêm khắc.
After school, Kien usually goes swimming. He goes to the swimming pool five times a week. His swimming pool is very good. The pool is 25 metres long and has six lanes. More than a thousand children have swimming lessons there every month. His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict.
Lessons last 45 minutes, but he usually trains for an hour and a half. During the lesson, he swims about two kilometers. His favourite swimming styles are crawl an backstroke.
He practices a lot to improve his swimming skills. He wants to achieve good results. Last month, he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize.
Swimming is his favourite sport. Swimming is interesting and pleasant, and it helps him to keep fit.
Question 24. How often does Kien go swimming?
A. once a week B. twice a week
C. 5 times a week D. the whole week
Question 25. In paragraph 2, the word “instructor” is closest in meaning to______
A. friend B. volunteer C. teacher D. player
Question 26. In paragraph 4, the word “it” refers to_______
A. swimming B. competition C. swimmer D. result
Question 27. What is NOT mentioned as an adjective to describe swimming?
A. unhealthy B. healthy C. healthy D. pleasant
Question 28. Which sentence is NOT TRUE?
A. Kien’s mentor is experienced and easy- going.
B. Kien practices a lot to improve his swimming skills.
C. There are more than one thousand contestants in a swimming competition.
D. Kien used to take part in a swimming competition.
Sau giờ học, Kiên thường đi bơi. Anh ấy đến bể bơi năm lần một tuần. Hồ bơi của anh ấy rất tốt. Hồ bơi dài 25 mét và có sáu làn. Hơn một nghìn trẻ em được học bơi ở đó mỗi tháng. Thầy hướng dẫn bơi lội của anh ấy có kinh nghiệm và thân thiện, nhưng thầy ấy cũng rất nghiêm khắc.
Các bài học kéo dài 45 phút, nhưng anh ấy thường tập luyện trong một tiếng rưỡi. Trong giờ học, anh ta bơi khoảng hai km. Kiểu bơi yêu thích của anh ấy là bơi ngửa.
Anh ấy luyện tập rất nhiều để cải thiện kỹ năng bơi lội của mình. Anh ấy muốn đạt được kết quả tốt. Tháng trước, anh ấy đã tham gia một cuộc thi bơi lội. Mười vận động viên bơi lội của ba trường đã tham gia cuộc thi. Anh ấy đã giành được giải nhất.
Bơi lội là môn thể thao yêu thích của anh ấy. Bơi lội rất thú vị và dễ chịu, đồng thời giúp anh ấy có thân hình cân đối.
B->go