Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the correct words in the following
1. Yesterday i (took) ( received ) a present from aunt Jane
2. Have you (taken)(received) a little from him yet?
3. I (took)( received ) the letter with me
4. He has (taken) received ) some flowers to her
5. Why did you (receive )(take) this book off the shelf?
Ex1 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1 : He made an ......arrangement...... to see the dentist yesterday ( ARRANGE )
2 : Is there anything .....interesting.... in this book ( INTEREST )
3 : I received an ........invitation....... to lunch from him ( INVITE )
4 : I am an ......energetic....... person . I play a lot of sport and run every day (ENERGY )
5 : Her father always .......encourages........ her to study well ( COURAGE )
6 : Clair is very ........sociable........ She knows a lot of people ( SOCIETY )
7 : Some programs on TV are becoming are very .....popular...... with children (POPULARITY )
8 : Artists are .....creative...... people ( CREAT )
9 : This survey had oome .....surprising..... result ( SURPRISE )
10 : Whatever you do , your cold will ......disappear...... after a few days ((APPEAR )
Ex1 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1 : He made an ...arranged.. to see the dentist yesterday ( ARRANGE )
2 : Is there anything ..interested....... in this book ( INTEREST )
3 : I received an .......inviting........ to lunch from him ( INVITE )
4 : I am an ..energetic........... person . I play a lot of sport and run every day (ENERGY )
5 : Her father always ..courageously............. her to study well ( COURAGE )
1. Congratulations ! I haer you succeeded=>succeeded in your exam .
2 . Each semester , my parents receive a school mark=>report from my head teacher .
3 . She could no longer afford her studies , so she decided to play truant and went=>go out to word .
4. I have got some good notes=>marks in my exams this term .
5 . She studies how to cook very fast .
tìm lỗi sai và sửa những lỗi sai đó :
1. Congratulations ! I hear you succeeded => succeeded in your exam .
2 . Each semester , my parents receive a school mark => resulf from my head teacher .
3 . She could no longer afford her studies , so she decided to play truant and went => go out to word .
4. I have got some good notes => marks in my exams this term .
5 . She studies how to cook very fast .
1) went
2) to buy
3) have
4) are crossing
4) will be
5) get
6) is looking/ doesn't like
7) did/ buy
1. Yesterday morning, Hoa and her aunt (go) _____went_______ to the market.
2. I would like (buy) ___to buy_________ some oranges and bananas.
3. Vegetables often (have) ___have_________ dirt from the farm on them.
4. Be careful! The children (cross) ______are crossing______ the street.
4. I (be) ______will be______ fourteen years old next week.
5. Let’s (get) _______get_____ some spinach and cucumbers.
6. Alice (look) _________is looking ___ for a new house. She (not like) ____doesn't like_______ living in London.
7. When ______did______ you (buy) __buy__________ this dress? ~ Two days ago
Hoàn Thành bài nội thoại sau .
Aunt Daisy: Hi, Linda (1) When will your summer vacation start ?
LinDa: Hello, Aunt Daisy.My summer vacation starts (2) it June.
Aunt Daisy: Are you going to (3) visit my farm this summer vacation?
LinDa: Yes,I am.And I am going to stay there (4) for a month.
Aunt Daisy: That's fine . I'll take you (5) to he forest near my farm.There (6) are many interesting things there.
LinDa:Great ! And I can enjoy the life (7) in your farm,I love the garden,the fields, and the buffalos very much.
Aunt Daisy: But you have to get up earlier (8) X here. We often get up at six,have (9) breakfast at half past six and start work at seven.
LinDa: Oh,really ? I love to swim in the river and (10) have a walk in the garden in the early morning.
Aunt Daisy: I look forward to seeing you and your family then.Bye
LinDa : Good bye, Aunt Daisy. See you soon.
Hoa yêu quý của mẹ,
Cha con và me đã hy vọng là anh rất tốt.Bo me đều rất tốt, giờ lại đến thời kỳ thu hoạch rồi, chúng ta đang trang trại lao động khổ sai;.Ông thường xuyên và chúng ta làm việc cùng nhau.Ong rất sẵn lòng giúp đỡ, ông ấy nói rất nhiều về con, hy vọng con tất cả mọi thứ đều ổn..
Tuần trước, me nhận được một bức thư của dì.Cô ấy viết rất nhiều về con.Vậy con đang làm thể dục buổi sáng đi, Hoa?Con chưa bao giờ thích trong sắc màu sáng.Bo me rất vui khi nghe con làm lúc này.
Me hy vọng con cũng đang tự lo cho mình.Dì rất bận rộn, nhớ con tự giặt quần áo.Đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya.Những gì có hại cho con.
Me rất muốn con.Cha con và me hy vọng con có thể sớm ở Hà Nội, sau khi thu hoạch.Đừng quên viết, Hoa
Yêu con,Me
Hoa yêu quý của mẹ,
Bố của con và mẹ đều mong con khỏe mạnh.Cả bố và mẹ đều rất khỏe.Bây giờ đã lại đến gần mùa gặt rồi và bố mẹ đang làm việc rất chăm chỉ ở trên cánh đồng nhà mình.Ông của con thường xuyên làm việc cùng bố mẹ.Ông rất sẵn long giúp đỡ.Ông nói rất nhiều về con và cũng mong con sống tốt.
Tuần trước, mẹ đã nhận được một lá thư từ cô của con.Cô ấy viết về con khá nhiều.Hoa à,bây giờ con có tập thể dục ***** sáng không?Con không bao giờ thích dậy sớm ở Huế.Bố mẹ rất vui vì biết bây giờ con đang làm điều ấy.
Mẹ cũng mong con biết tự chăm sóc bản thân của mình.Cô của con rất bận,vì vậy hãy nhớ giặt và là ủi quần áo của mình nhé.Và đừng ăn quá nhiều kẹo hoặc đi ngủ muộn.Những điều ấy đều không tốt cho con.
Mẹ rất nhớ con,con gái à.Bố của con và mẹ hi vọng sẽ sớm lên Hà Nội thăm con,có lẽ là sau khi mùa gặt kết thúc.
Yêu con nhiều,
Mẹ.
1 some->\(\varnothing\)
2 have received-> received
3 to see-> to visit