Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- bát, đĩa : đựng thức ăn.
- chổi : quét nhà
- ghế : ngồi
- Em hãy viết thêm công dụng của các đồ vật còn lại : thìa, chảo, bàn, dao, chén, thớt, móc treo quần áo, thang, đàn, cốc, nồi.
Số thứ tự | Tên đồ dùng học tập | Số lượng | Tác dụng (dùng làm gì ?) |
---|---|---|---|
1 | vở | 4 quyển | ghi bài |
2 | cặp | 3 chiếc | đựng sách, vở, bút thước,... |
3 | mực | 2 lọ | để viết |
4 | bút chì | 3 cây | để viết |
5 | thước kẻ | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng |
6 | ê ke | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc |
7 | compa | 1 cái | vẽ vòng tròn |
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
Thước là bạn thân của em
Bút vở sách làm cho em càng yêu quý chúng
Thước có hình bts thật đẹp
Kiểu câu ai làm gì
- Cái thước đang được dùng để kẻ.
Kiểu câu ai thế nào
- Quyển vở trông rất đẹp.
Kiểu câu ai là gì
- Cái bút là một đồ dùng cần thiết trong học tập.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Trả lời:
Ai (hoặc cái gì, con gì) |
là gì ? |
Em |
là học sinh lớp 2B. |
Cây bút ba tặng |
là đồ dùng học tập thân thiết của em. |
1. Chỉ đồ dùng học tập: hộp bút, bút màu, kéo, hồ dán, bút máy, bút chì, thước kẻ, com pa, tẩy, …
2. Chỉ hoạt động của học sinh: xếp hàng, vẽ, nghe giảng, nhảy dây, tập thể dục , đọc, viết, hát, múa, …
3. Chỉ tính nết của học sinh: lễ phép, siêng năng, cần cù, chăm chỉ, …
- Chổi : quét nhà.
- Sách : đọc bài.
- Vở : viết bài.
- Ngoài ra có thể kể thêm tác dụng của: sặp sách, tẩy, bút chì, thước kẻ, com pa, ê ke, tẩy.