Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) ( thật thà trong câu này là danh từ ) là bộ phận vị ngữ
b) ( thật thà trong câu này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
c) ( thật thà trong câu này là động từ ) là bộ phận vị ngữ
d) ( thật thà trong cây này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
Cho xin cái li ke
a) Chị Loan rất thật thà.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ vị ngữ chính trong câu.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
- Từ thật thà trong câu trên là danh từ và giữu chức vụ định ngữ trong câu.
c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ bổ ngữ trong câu.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Học tốt #
BÀI 1 :Bác hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập năm 1945,đó là thuộc thế kỉ nào ?
a) XVIII
b)XIX
c)XX
d)XXI
BÀI 2:Xác định chủ ngữ vị ngữ trong mỗi câu sau đây .Từ thật thà nào trong các câu nào dưới đây là danh từ
a)Chị Loan Rất thật thà
b)Chị Loan ăn nói thật thà,dễ nghe
c)Thật thà là phẩm chất tốt của chị loan : là danh từ
d)Chị loan sống thật thà nên ai cũng quý mến
học tốt
Bài 1: Xác định chủ ngữ ( CN ), vị ngữ ( VN ) trong các câu văn sau :
a, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
CN VN
b, Chị Loan rất thật thà.
CN VN
c Thật thà phẩm chất đáng quý của chị Loan.
CN VN
d, Tôi rất thích những sự thật thà của chị Loan.
CN VN
Bài 1: 1. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
2. Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người dại nửa mừng nửa lo.
Bài 2:a. Thật thà: tính từ, là vị ngữ của câu
b. thật thà:danh từ, là chủ ngữ của câu
c. thật thà: tính từ, là vị ngữ của câu
d. thật thà:danh từ, là chủ ngữ của câu
Bài 3:a. Trạng ngữ: trong đêm tối bịt bùng, trên dòng sông mênh mông
Chủ ngữ: chiếc xuồng của má Bảy
Vị ngữ: chở thương binh lặng lẽ trôi
b. Trạng ngữ: Ngoài đường
Chủ ngữ: tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng chân ngừoi
Vị ngữ: chạy lép nhép
Baì 1
- Danh từ : Cảnh rừng , Việt Bắc,
- Động từ : hót , kêu
- Tính từ : hay
Bài 2
a, cao , rổng , thẳng
b, mẻ , gầu
3 - c
Bài 1 :
a, Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng , vọng lại tiếngmấy con chim cu gáy .
Trạng ngữ CN VN
b,ở phía Tây sông Hồng , những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng , soi bóng mặt nước .
Trạng ngữ CN VN
Bài 2 :
Từ ghép : xem xét , mệt mỏi , mềm mỏng , giặt giũ , mong muốn
từ láy : chật chội , miệt mài , lung linh , lỏng lẻo , thong thả
Bài 3 :
a, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến .
CN VN
b, - Chị Loan / rất thật thà
CN VN
c, - Thật thà/ là phẩm chất đáng quý của chị Loan .
CN VN
d, -Tôi / rất thích những sự thật thà của chị Loan .
CN VN
p/s >.... dễ mừ