K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Friendly;Funny;Clever;Smart;Exciting;Confident

#HT

&YOUTUBER&

Brave , careful , cheerful , easy going , exciting , friendly , funny

# chúc bạn học tốt #

15 tháng 12 2018

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

15 tháng 12 2018

Tự viết tiếp nha !

Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

26 tháng 3 2021
Sạo chó,sạo chó 🤣🤣🤣
16 tháng 6 2020

bạn nào trả lời nhanh thì mình link cho

16 tháng 6 2020

5 tính từ ngắn trong tiếng anh:

=> short;sweet;clever;cold;cool

5 tính từ dài trong tiếng anh:

=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling

29 tháng 4 2020

Bạn tham khảo nhé :

Favorite book and then the series "Doraemon" by Fujiko Fujio. The series told the cat from the future into the past Doremon same friends and help Nobita in the security context miracle. The main character is Doremon with your group Nobita, Shizuka, Xeko, Chaien. Extremely interesting story, engage the reader with the hilarious, witty, and full of magic. But it is also part of suspense through risky adventure of your group. The series is divided into two categories: short stories and novels. I enjoyed the long story, it's about the adventures in a strange land or through time times exciting but dangerous, and the group must go through many difficulties and from there we saw noble friendship bunch of kids. When I read the story I kept imagining myself as the character in that book that I could not put down. And I learned a lot from it especially friendships! If you have not read it try to read offline sure you will it.

Bài dịch:

Cuốn sách yêu thích của tôi là bộ truyện " Doremon" của tác giả Fujiko Fujio. Bộ truyện nói về chú mèo máy đến từ tương lai Doremon trở về quá khứ cùng kết bạn và giúp đỡ Nobita bằng những bảo bối thần kỳ. Nhân vật chính là Doremon cùng với nhóm bạn Nobita, shizuka, Xeko, Chaien. Câu chuyện vô cùng thú vị, lôi cuốn người đọc bằng sự vui nhộn, hóm hỉnh, và đầy phép màu. Nhưng cũng không kém phần hồi hộp qua những chuyến phiêu lưu đầy mạo hiểm của nhóm bạn. Bộ truyện được phân ra làm hai loại: truyện ngắn và truyện dài. Tôi rất thích bộ truyện dài, nó viết về những cuộc phiêu lưu ở miền đất lạ hay những lần xuyên thời gian thú vị nhưng đầy nguy hiểm và cả nhóm phải trải qua nhiều khó khăn và từ đó chúng ta thấy được tình bạn cao quý của đám nhóc. Khi tôi đọc truyện tôi cứ tưởng tượng chính mình là nhân vật trong đó, cuốn truyện khiến tôi không thể bỏ xuống được. Và tôi học được nhiều điều từ nó nhất là tình bạn! Nếu như bạn chưa đọc nó hãy thử đọc nhé chắc chắn bạn sẽ thích nó.

Chúc bạn học tốt !

29 tháng 4 2020

Cảm ơn bn

Detective Conan is a famous Japanese detective story, written by Aoyama Gosho. Since its launch, the story has become a companion of many people, not only children but also adults all over the world. In addition to comics, it is also adapted into electronic games, music CDs as well as live action movies to meet the need of readers. The content revolves around the story of Kudo Shinichi, a intelligent student detective. However, during one case investigation, he was taken by members of the Black Organization to drink poison that immediately made his body shrink and since then, he took another nickname, Edogawa Conan, continuing the investigation to unmask this organization. He was sent to live in detective Mori’s house for a short time, helping him successfully investigate many cases. Reading each page of the book, we go from surprise to surprise by the attractive story situation and the talented intellectual speculation of the detective guy.
 

Doraemon is one of my favorite comics, written by Fujiko Fujio. This is a famous comic book, adapted into many diferent kinds such as animated films, plays and short stories. The main character is Doraemon cats from the 22nd century to help Nobita, the lubberly boy. His duty is to help Nobia overcome troubles by using magical decorations. In addition, Doraemon and his team including Nobita, Xeko, Chaien and Xuka also join in the adventuous journey to the new land that is exciting and also dangerous. Through the pages, we see a beautiful and pure friendship. The first time I read Doraemon was in the second grade, since then, the book has been with my childhood, creating beautiful memories.

Dịch
Doraemon là một trong những cuốn truyện tranh yêu thích của mình, viết bởi tác giả Fujiko Fujio. Đây là một cuốn truyện tranh nổi tiếng, được chuyển thể thành phim hoạt hình, kịch và truyện ngắn. Nhân vật chính là chú mèo máy Doraemon đến từ thế kỉ 22 để giúp đỡ Nobita, cậu bé hậu đậu. Nhiệm vụ của chú là giúp Nobia ta vượt qua những rắc rối bằng cách sử dụng những bảo bối thần kì. Ngoài ra Doraemon và nhóm bạn gồm Nobita, Xeko, Chaien và Xuka còn cùng nhau tham gia vào những hành trình đến miền đất mới thú vị mà đầy nguy hiểm. Qua những trang truyện, ta thấy được một tình bạn thật đẹp và trong sáng. Lần đầu mình đọc Doraemon vào lớp hai, từ đó, cuốn truyện đã đồng hành với cả tuổi thơ mình, tạo nên những kỉ niệm đẹp đẽ. 

7 tháng 4 2019

Hi my name is Trang . I'm ten years old . I'm in class 5A,at Thanh Hai primary school.Everyday,I go to school by bike . Because my school is near my house . Fist you can go straight aheed.Then you can turn left .Next you can go straight aheed. In the end yuo can see my school is next to secondary schools .

7 tháng 4 2019

sao có mỗi người gửi rả lời cho mình vậy hu hu hu

22 tháng 7 2018

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng

1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức

2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe

3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD

4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện

5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử

6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga

7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi

8. Iron – /’aiən/: Bàn là

9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn

10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi

11. Radio – /’reidiou/: Đài

12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát

13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo

14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo

15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại

16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi

17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt

C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm

1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn

2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền

3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm

4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn

5. Pillow – /’pilou/: Gối

6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân

7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường

8. Tablecloth – : Khăn trải bàn

9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm

10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

D: Một vài từ vựng liên quan khác

1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm

2. Bin – /bin/: Thùng rác

3. Broom  – /bru:m/: Chổi

4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô

5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh

7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa

8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa

9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác

10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi

11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt

12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng

14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà

15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo

16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn

18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà

19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

21. Plug – /plʌg/: Phích cắm

22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn

24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát

25. Tap – /tæp/: Vòi nước

26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin

27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa

Việc học đan xen cả từ mới và từ cũ giúp bạn có thể vừa học thêm vừa lại bài. Với những từ vựng đồ dùng gia đình mới này, bạn hãy đọc cả phiên âm và đọc chính xác. Còn với các từ vựng bạn đã biết, bạn cũng nên đọc đúng phiên âm. Như vậy cách phát âm của của bạn mới được cải thiện. Và quan trọng là không quên hình dung chúng khi học đến từ vựng đó.

Bạn đã chuẩn bị chưa? Bạn đã thuộc được bao nhiêu tên đồ vật bằng tiếng Anh nhờ cách học tiếng Anh theo chủ đề rồi? Hãy chia sẻ cho Boston biết bằng cách comment dưới bài viết này nhé!

Trung tâm Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy –  Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn

Bài viết đang theo dõi:

  • Từ vựng đồ dùng gia đinh bằng tiếng Anh

Bài viết gắn thẻ:

  • từ vựng đồ dùng gia đình
  • từ vựng vật dụng gia đình
  • từ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng gia đình

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe

Từ vựng tiếng Anh trong quán Cafe

100 từ vựng tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Phòng

Học từ vựng tiếng anh du lịch

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du Lịch

Từ vựng tiếng Anh về gia đình - Chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

Train : xe lữa 

18 tháng 10 2018

pen:bút mực

pencil:bút chì

pencilsharpenr:gọt bút

pencilcase:hộp bút

................mỏi roài...............

18 tháng 10 2018

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Scissors /‘sizəz/ cái kéo

Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

Book /buk/ sách

Bag /bæg/ túi, cặp

Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

Board /blæk//bɔ:d/ bảng

Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

Học tốt